Gas South Arena

Gas South Arena
Sting City
Quang cảnh nhà thi đấu từ trên không vào năm 2008
Gas South Arena trên bản đồ Georgia (bang Hoa Kỳ)
Gas South Arena
Gas South Arena
Vị trí ở Georgia
Xem bản đồ Georgia (bang Hoa Kỳ)
Gas South Arena trên bản đồ Hoa Kỳ
Gas South Arena
Gas South Arena
Vị trí ở Hoa Kỳ
Xem bản đồ Hoa Kỳ
Tên cũGwinnett Civic Center Arena (2003–2004)
The Arena tại Trung tâm Gwinnett (2004–2015)
Infinite Energy Arena (2015–2021)
Địa chỉ6400 Xa lộ Sugarloaf
Vị tríDuluth, Georgia, Hoa Kỳ
Tọa độ33°59′29″B 84°5′39″T / 33,99139°B 84,09417°T / 33.99139; -84.09417
Chủ sở hữuQuận Gwinnett
Sức chứa13.100
Thể thao
Công trình xây dựng
Khởi công26 tháng 6 năm 2001
Khánh thành16 tháng 2 năm 2003
Chi phí xây dựng91,5 triệu đô la Mỹ
(151 triệu đô la vào năm 2022[2])
Kiến trúc sưRosser International
Quản lý dự ánNational Sports Services
Kỹ sư kết cấuWalter P Moore[3]
Nhà thầu chungHolder Construction Co.[4]
Bên thuê sân
Atlanta Gladiators (ECHL) (2003–nay)
Georgia Swarm (NLL) (2016–nay)
Georgia Force (AFL) (2003–2004, 2008, 2011–2012)
Georgia Tech Yellow Jackets (NCAA) (2011–2012)
Atlanta Steam/Atlanta Empire (LFL/X League) (2013–2019, 2022–nay)
Fan Controlled Football League (FCF) (2021)
Trang web
Trang web địa điểm

Gas South Arena (ban đầu được gọi là Gwinnett Civic Center Arena, sau này được gọi là The Arena tại Trung tâm GwinnettInfinite Energy Arena) là một nhà thi đấu nằm ở Duluth, Georgia. Nhà thi đấu cách Atlanta khoảng 22 dặm (35 km) về phía đông bắc. Nhà thi đấu là một phần của "Gas South District", nơi cũng bao gồm một trung tâm hội nghị với một hội trường tổ chức sự kiện và một trung tâm biểu diễn nghệ thuật.

Đây là sân nhà của Atlanta Gladiators thuộc ECHL và Georgia Swarm, một câu lạc bộ bóng vợt trong nhà chuyên nghiệp thuộc National Lacrosse League.

Tham khảo

  1. ^ “2018-2019 NLL Media Guide” (PDF). National Lacrosse League.
  2. ^ Cụm nguồn chỉ số giá cả lạm phát tại Hoa Kỳ:
    • Giai đoạn 1634–1699: McCusker, J. J. (1997). How Much Is That in Real Money? A Historical Price Index for Use as a Deflator of Money Values in the Economy of the United States: Addenda et Corrigenda [Giá đó đổi sang tiền thật bằng bao nhiêu? Chỉ số giá cả theo lịch sử lưu lại được sử dụng làm công cụ giảm phát giá trị tiền tệ trong nền kinh tế Hoa Kỳ: Addenda et Corrigenda] (PDF) (bằng tiếng Anh). American Antiquarian Society.
    • Giai đoạn 1700–1799: McCusker, J. J. (1992). How Much Is That in Real Money? A Historical Price Index for Use as a Deflator of Money Values in the Economy of the United States [Giá đó đổi sang tiền thật bằng bao nhiêu? Chỉ số giá cả theo lịch sử lưu lại được sử dụng làm công cụ giảm phát giá trị tiền tệ trong nền kinh tế Hoa Kỳ] (PDF) (bằng tiếng Anh). American Antiquarian Society.
    • Giai đoạn 1800–nay: Cục Dự trữ Liên bang Ngân hàng Minneapolis. “Consumer Price Index (estimate) 1800–” [Chỉ số giá tiêu dùng (ước tính) 1800–] (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2024.
  3. ^ “Walter P Moore Engineers - Gwinnett”. Bản gốc lưu trữ 1 Tháng Một năm 2023. Truy cập 10 Tháng Ba năm 2023.
  4. ^ “Arena Takes National Spotlight”. Bản gốc lưu trữ 25 tháng Năm năm 2014. Truy cập 10 Tháng Ba năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức