Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 | |
---|---|
Giải đấu | Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam |
Môn thể thao | Bóng chuyền |
Thời gian | 16 tháng 3 – 1 tháng 12, 2024 |
Số trận | Nam: 46 Nữ: 46 |
Số đội | Nam: 9 Nữ: 9 |
Mùa giải Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam | |
2025 → |
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 là mùa giải thứ 21 của Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam. Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 (giải bóng chuyền VĐQG 2024) được thay đổi thể thức thi đấu khi là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Sự thay đổi nhằm hướng tới chuẩn thi đấu quốc tế và thu hút đông đảo lượng người theo dõi hơn.[1]
Danh sách các đội tham dự
Giải bóng chuyền VĐQG 2024 có 18 đội tham dự (gồm 16 đội thi đấu ở giải VĐQG 2023 và 2 đội thăng hạng từ giải bóng chuyền hạng A năm 2023), cụ thể theo kết quả thứ hạng Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 Nam là: Sanest Khánh Hòa, Biên Phòng, Thể Công, Hà Tĩnh, LP Bank Ninh Bình, Lavie Long An, Hà Nội, Đà Nẵng và tân binh XSKT Vĩnh Long. Thứ tự của Nữ là: LP Bank Ninh Bình, HCĐG Lào Cai, VTV Bình Điền Long An, Binh chủng Thông tin - TTBP, Ngân hàng Công Thương, Geleximco Thái Bình, Quảng Ninh, XMLS Thanh Hóa và tân binh Hà Nội.
Phương án, kế hoạch tổ chức
Giải bóng chuyền VĐQG 2024 cúp Hóa chất Đức Giang là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt chia làm 2 giai đoạn, xếp hạng từ 1 đến 9. Sau khi kết thúc thi đấu vòng tròn, các đội dựa theo thứ hạng của mình để tiếp tục thi đấu vòng chung kết - xếp hạng, qua đó xác định đội vô địch cũng như 2 đội xuống hạng.[2][3]
- Giai đoạn 1: Từ ngày 16/3 đến ngày 6/4/2024.
- Nội dung Nữ tại Bình Phước: Từ ngày 16/3 đến ngày 23/3/2024.
- Nội dung Nam tại Hà Tĩnh: Từ ngày 30/3 đến ngày 6/4/2024.
- Giai đoạn 2 và vòng chung kết - xếp hạng: Từ ngày 7/11 đến ngày 1/12/2024.
- Nội dung Nữ tại Lào Cai: Từ ngày 7/11 đến ngày 17/11/2024.
- Nội dung Nam tại Bà Rịa – Vũng Tàu: Từ ngày 21/11 đến ngày 1/12/2024.
- Về thể thức thi đấu
- Vòng tròn 9 đội: Căn cứ vào kết quả thi đấu giải VĐQG và giải Hạng A năm 2023, các đội bốc thăm chọn mã số, thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm theo mã số xoay vòng.
- Vòng chung kết - xếp hạng: Các đội xếp hạng 1-4 thi đấu vòng chung kết theo thể thức loại trực tiếp (đội hạng 1 gặp đội hạng 4 và đội hạng 2 gặp đội hạng 3), 2 đội thắng thi đấu trận chung kết tranh ngôi vô địch còn 2 đội thua thi đấu trận tranh hạng ba. Đội xếp hạng 5 đứng thứ 5 chung cuộc. Các đội xếp hạng 6-9 thi đấu vòng tranh trụ hạng theo thể thức vòng tròn 1 lượt tính điểm để xác định 2 đội xuống thi đấu giải Hạng A năm 2025 (kết quả của 4 đội ở vòng tranh trụ hạng được cộng dồn với kết quả của chính 4 đội đó gặp nhau ở vòng tròn 9 đội để xếp hạng).
Danh sách ngoại binh thi đấu
Mỗi CLB được phép đăng ký 2 ngoại binh trong danh sách, tuy nhiên chỉ 1 ngoại binh được thi đấu trên sân trong mỗi thời điểm của trận đấu.
Danh sách Nam
Câu lạc bộ | Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 |
---|---|---|
Sanest Khánh Hòa | Evandro Dias Souza Luiz Felipe Perotto | |
Biên Phòng | Wanchai Tabwises | |
Thể Công | Kittithad Nuwaddee | |
Hà Tĩnh | Assanaphan Chantajorn | |
LP Bank Ninh Bình | Carlos Alberto Araujo Anut Promchan | |
Lavie Long An | Kuon Mom | |
Hà Nội | ||
Đà Nẵng | Thanathat Thaweerat | |
XSKT Vĩnh Long | Chaiwat Thungkham |
Danh sách Nữ
Câu lạc bộ | Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 |
---|---|---|
LP Bank Ninh Bình | Warisara Seetaloed | |
HCĐG Lào Cai | Tichaya Boonlert Sasipapron Janthawisut | |
VTV Bình Điền Long An | Chen Peiyan | |
BC Thông tin - TTBP | Pleumjit Thinkaow Siriwan Deekaew | |
Ngân hàng Công Thương | Jin Ye | |
Geleximco Thái Bình | ||
Quảng Ninh | Natthanicha Jaisaen Sutadta Chuewulim | |
XMLS Thanh Hóa | Cai Xiaoqing | |
Hà Nội |
Kết quả thi đấu vòng tròn 9 đội Nam
Đội lọt vào vòng chung kết | |
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Sanest Khánh Hòa | 4 | 0 | 12 | 12 | 2 | 6.000 | 346 | 294 | 1.177 |
2 | Biên Phòng | 4 | 0 | 11 | 12 | 3 | 4.000 | 357 | 305 | 1.170 |
3 | Thể Công | 3 | 1 | 10 | 11 | 3 | 3.667 | 324 | 262 | 1.237 |
4 | Đà Nẵng | 2 | 2 | 6 | 9 | 9 | 1.000 | 377 | 398 | 0.947 |
5 | LP Bank Ninh Bình | 2 | 3 | 6 | 9 | 12 | 0.750 | 454 | 471 | 0.964 |
6 | Hà Nội | 2 | 3 | 5 | 9 | 13 | 0.692 | 446 | 459 | 0.972 |
7 | Lavie Long An | 2 | 3 | 5 | 7 | 11 | 0.636 | 400 | 415 | 0.964 |
8 | Hà Tĩnh | 1 | 4 | 4 | 6 | 13 | 0.462 | 410 | 450 | 0.911 |
9 | XSKT Vĩnh Long | 0 | 4 | 1 | 3 | 12 | 0.250 | 288 | 348 | 0.828 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
30 tháng 3 | 16:00 | LP Bank Ninh Bình | 0–3 | Biên Phòng | 15–25 | 23–25 | 18–25 | 56–75 | Trực tiếp[4] | ||
30 tháng 3 | 20:00 | Hà Tĩnh | 3–1 | XSKT Vĩnh Long | 24–26 | 25–21 | 25–18 | 25–22 | 99–87 | Trực tiếp[5] | |
31 tháng 3 | 14:00 | Hà Nội | 1–3 | Đà Nẵng | 14–25 | 23–25 | 25–21 | 23–25 | 85–96 | Trực tiếp[6] | |
31 tháng 3 | 17:00 | Lavie Long An | 0–3 | Sanest Khánh Hòa | 23–25 | 22–25 | 23–25 | 68–75 | Trực tiếp[7] | ||
31 tháng 3 | 20:00 | Thể Công | 3–0 | XSKT Vĩnh Long | 25–14 | 25–18 | 25–13 | 75–45 | Trực tiếp[8] | ||
1 tháng 4 | 14:00 | Lavie Long An | 3–2 | Đà Nẵng | 25–23 | 22–25 | 25–16 | 20–25 | 15–10 | 107–99 | Trực tiếp[9] |
1 tháng 4 | 17:00 | Hà Tĩnh | 1–3 | Biên Phòng | 25–23 | 13–25 | 30–32 | 23–25 | 91–105 | Trực tiếp[10] | |
1 tháng 4 | 20:00 | Hà Nội | 2–3 | LP Bank Ninh Bình | 25–15 | 25–18 | 23–25 | 16–25 | 12–15 | 101–98 | Trực tiếp[11] |
2 tháng 4 | 14:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–1 | Đà Nẵng | 25–10 | 25–21 | 22–25 | 25–18 | 97–74 | Trực tiếp[12] | |
2 tháng 4 | 17:00 | Thể Công | 2–3 | Biên Phòng | 22–25 | 25–17 | 20–25 | 25–20 | 7–15 | 99–102 | Trực tiếp[13] |
2 tháng 4 | 20:00 | Lavie Long An | 1–3 | LP Bank Ninh Bình | 22–25 | 26–28 | 25–19 | 15–25 | 88–97 | Trực tiếp[14] | |
4 tháng 4 | 14:00 | Hà Tĩnh | 2–3 | Hà Nội | 18–25 | 13–25 | 25–21 | 25–20 | 12–15 | 93–106 | Trực tiếp[15] |
4 tháng 4 | 17:00 | XSKT Vĩnh Long | 0–3 | Biên Phòng | 23–25 | 21–25 | 15–25 | 59–75 | Trực tiếp[16] | ||
4 tháng 4 | 20:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–1 | LP Bank Ninh Bình | 22–25 | 25–22 | 25–22 | 27–25 | 99–94 | Trực tiếp[17] | |
5 tháng 4 | 14:00 | Thể Công | 3–0 | Hà Nội | 25–23 | 25–13 | 25–19 | 75–55 | Trực tiếp[18] | ||
5 tháng 4 | 17:00 | Lavie Long An | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–23 | 25–21 | 27–25 | 77–69 | Trực tiếp[19] | ||
5 tháng 4 | 20:00 | Đà Nẵng | 3–2 | LP Bank Ninh Bình | 25–23 | 23–25 | 19–25 | 25–22 | 16–14 | 108–109 | Trực tiếp[20] |
6 tháng 4 | 14:00 | XSKT Vĩnh Long | 2–3 | Hà Nội | 16–25 | 26–28 | 25–15 | 25–16 | 5–15 | 97–99 | Trực tiếp[21] |
6 tháng 4 | 17:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–22 | 25–13 | 25–23 | 75–58 | Trực tiếp[22] | ||
6 tháng 4 | 20:00 | Thể Công | 3–0 | Lavie Long An | 25–18 | 25–21 | 25–21 | 75–60 | Trực tiếp[23] | ||
21 tháng 11 | 16:00 | Sanest Khánh Hòa | – | Thể Công | – | – | – | – | |||
21 tháng 11 | 19:30 | Đà Nẵng | – | Hà Tĩnh | – | – | – | – | |||
22 tháng 11 | 14:00 | XSKT Vĩnh Long | – | Lavie Long An | – | – | – | – | |||
22 tháng 11 | 17:00 | Biên Phòng | – | Hà Nội | – | – | – | – | |||
22 tháng 11 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | – | Hà Tĩnh | – | – | – | – | |||
23 tháng 11 | 14:00 | Biên Phòng | – | Lavie Long An | – | – | – | – | |||
23 tháng 11 | 17:00 | Đà Nẵng | – | Thể Công | – | – | – | – | |||
23 tháng 11 | 20:00 | XSKT Vĩnh Long | – | Sanest Khánh Hòa | – | – | – | – | |||
24 tháng 11 | 14:00 | Hà Nội | – | Lavie Long An | – | – | – | – | |||
24 tháng 11 | 17:00 | LP Bank Ninh Bình | – | Thể Công | – | – | – | – | |||
24 tháng 11 | 20:00 | Biên Phòng | – | Sanest Khánh Hòa | – | – | – | – | |||
25 tháng 11 | 14:00 | Đà Nẵng | – | XSKT Vĩnh Long | – | – | – | – | |||
25 tháng 11 | 17:00 | Hà Tĩnh | – | Thể Công | – | – | – | – | |||
25 tháng 11 | 20:00 | Hà Nội | – | Sanest Khánh Hòa | – | – | – | – | |||
26 tháng 11 | 16:00 | LP Bank Ninh Bình | – | XSKT Vĩnh Long | – | – | – | – | |||
26 tháng 11 | 19:00 | Biên Phòng | – | Đà Nẵng | – | – | – | – |
Kết quả thi đấu vòng tròn 9 đội Nữ
Đội lọt vào vòng chung kết | |
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | BC Thông tin - TTBP | 4 | 1 | 12 | 14 | 6 | 2.333 | 456 | 389 | 1.172 |
2 | VTV Bình Điền Long An | 4 | 1 | 11 | 13 | 7 | 1.857 | 460 | 414 | 1.111 |
3 | LP Bank Ninh Bình | 3 | 1 | 10 | 11 | 3 | 3.667 | 328 | 226 | 1.451 |
4 | XMLS Thanh Hóa | 3 | 2 | 9 | 11 | 9 | 1.222 | 435 | 419 | 1.038 |
5 | HCĐG Lào Cai | 2 | 2 | 6 | 9 | 9 | 1.000 | 366 | 377 | 0.971 |
6 | Ngân hàng Công Thương | 2 | 2 | 5 | 7 | 8 | 0.875 | 303 | 322 | 0.941 |
7 | Quảng Ninh | 1 | 3 | 4 | 7 | 11 | 0.636 | 375 | 404 | 0.928 |
8 | Geleximco Thái Bình | 1 | 4 | 3 | 4 | 12 | 0.333 | 306 | 367 | 0.834 |
9 | Hà Nội | 0 | 4 | 0 | 1 | 12 | 0.083 | 211 | 322 | 0.655 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 tháng 3 | 16:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–1 | Ngân hàng Công Thương | 25–22 | 15–25 | 25–22 | 25–18 | 90–87 | Trực tiếp[24] | |
16 tháng 3 | 20:00 | BC Thông tin - TTBP | 3–1 | Hà Nội | 25–14 | 25–14 | 20–25 | 25–14 | 95–67 | Trực tiếp[25] | |
17 tháng 3 | 14:00 | Geleximco Thái Bình | 1–3 | HCĐG Lào Cai | 25–14 | 17–25 | 14–25 | 22–25 | 78–89 | Trực tiếp[26] | |
17 tháng 3 | 17:00 | XMLS Thanh Hóa | 3–0 | Quảng Ninh | 25–15 | 34–32 | 25–19 | 84–66 | Trực tiếp[27] | ||
17 tháng 3 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–0 | Hà Nội | 25–11 | 25–11 | 25–15 | 75–37 | Trực tiếp[28] | ||
18 tháng 3 | 14:00 | BC Thông tin - TTBP | 3–0 | Ngân hàng Công Thương | 25–15 | 25–18 | 25–18 | 75–51 | Trực tiếp[29] | ||
18 tháng 3 | 17:00 | XMLS Thanh Hóa | 3–2 | HCĐG Lào Cai | 25–18 | 16–25 | 25–10 | 20–25 | 15–8 | 101–86 | Trực tiếp[30] |
18 tháng 3 | 20:00 | Geleximco Thái Bình | 0–3 | VTV Bình Điền Long An | 18–25 | 18–25 | 14–25 | 50–75 | Trực tiếp[31] | ||
19 tháng 3 | 14:00 | Quảng Ninh | 2–3 | HCĐG Lào Cai | 20–25 | 19–25 | 25–17 | 25–22 | 11–15 | 100–104 | Trực tiếp[32] |
19 tháng 3 | 17:00 | LP Bank Ninh Bình | 2–3 | Ngân hàng Công Thương | 17–25 | 22–25 | 25–12 | 25–11 | 14–16 | 103–89 | Trực tiếp[33] |
19 tháng 3 | 20:00 | XMLS Thanh Hóa | 3–1 | VTV Bình Điền Long An | 25–21 | 25–20 | 16–25 | 25–18 | 91–84 | Trực tiếp[34] | |
21 tháng 3 | 14:00 | BC Thông tin - TTBP | 3–0 | Geleximco Thái Bình | 25–18 | 25–14 | 25–20 | 75–52 | Trực tiếp[35] | ||
21 tháng 3 | 17:00 | Hà Nội | 0–3 | Ngân hàng Công Thương | 14–25 | 16–25 | 24–26 | 54–76 | Trực tiếp[36] | ||
21 tháng 3 | 20:00 | Quảng Ninh | 2–3 | VTV Bình Điền Long An | 25–22 | 28–26 | 15–25 | 19–25 | 12–15 | 99–113 | Trực tiếp[37] |
22 tháng 3 | 14:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–0 | Geleximco Thái Bình | 25–17 | 25–11 | 25–22 | 75–50 | Trực tiếp[38] | ||
22 tháng 3 | 17:00 | XMLS Thanh Hóa | 2–3 | BC Thông tin - TTBP | 27–25 | 25–16 | 23–25 | 19–25 | 15–17 | 109–108 | Trực tiếp[39] |
22 tháng 3 | 20:00 | HCĐG Lào Cai | 1–3 | VTV Bình Điền Long An | 25–23 | 22–25 | 20–25 | 20–25 | 87–98 | Trực tiếp[40] | |
23 tháng 3 | 14:00 | Hà Nội | 0–3 | Geleximco Thái Bình | 24–26 | 21–25 | 8–25 | 53–76 | Trực tiếp[41] | ||
23 tháng 3 | 17:00 | Quảng Ninh | 3–2 | BC Thông tin - TTBP | 23–25 | 25–23 | 22–25 | 25–18 | 15–12 | 110–103 | Trực tiếp[42] |
23 tháng 3 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–0 | XMLS Thanh Hóa | 25–15 | 25–15 | 25–20 | 75–50 | Trực tiếp[43] | ||
7 tháng 11 | 16:00 | Quảng Ninh | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | – | |||
7 tháng 11 | 19:30 | HCĐG Lào Cai | – | BC Thông tin - TTBP | – | – | – | – | |||
8 tháng 11 | 14:00 | Hà Nội | – | XMLS Thanh Hóa | – | – | – | – | |||
8 tháng 11 | 17:00 | Ngân hàng Công Thương | – | Geleximco Thái Bình | – | – | – | – | |||
8 tháng 11 | 20:00 | VTV Bình Điền Long An | – | BC Thông tin - TTBP | – | – | – | – | |||
9 tháng 11 | 14:00 | Ngân hàng Công Thương | – | XMLS Thanh Hóa | – | – | – | – | |||
9 tháng 11 | 17:00 | HCĐG Lào Cai | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | – | |||
9 tháng 11 | 20:00 | Hà Nội | – | Quảng Ninh | – | – | – | – | |||
10 tháng 11 | 14:00 | Geleximco Thái Bình | – | XMLS Thanh Hóa | – | – | – | – | |||
10 tháng 11 | 17:00 | VTV Bình Điền Long An | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | – | |||
10 tháng 11 | 20:00 | Ngân hàng Công Thương | – | Quảng Ninh | – | – | – | – | |||
11 tháng 11 | 14:00 | HCĐG Lào Cai | – | Hà Nội | – | – | – | – | |||
11 tháng 11 | 17:00 | BC Thông tin - TTBP | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | – | |||
11 tháng 11 | 20:00 | Geleximco Thái Bình | – | Quảng Ninh | – | – | – | – | |||
12 tháng 11 | 16:00 | VTV Bình Điền Long An | – | Hà Nội | – | – | – | – | |||
12 tháng 11 | 19:00 | Ngân hàng Công Thương | – | HCĐG Lào Cai | – | – | – | – |
Vòng chung kết - xếp hạng
Vòng tranh trụ hạng Nam
Đội trụ hạng | |
Đội xuống hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
28 tháng 11 | 16:00 | Hạng 6 | – | Hạng 9 | – | – | – | – | |||
28 tháng 11 | 19:00 | Hạng 7 | – | Hạng 8 | – | – | – | – | |||
30 tháng 11 | 14:00 | Hạng 6 | – | Hạng 8 | – | – | – | – | |||
30 tháng 11 | 17:00 | Hạng 9 | – | Hạng 7 | – | – | – | – | |||
1 tháng 12 | 14:00 | Hạng 6 | – | Hạng 7 | – | – | – | – | |||
1 tháng 12 | 17:00 | Hạng 8 | – | Hạng 9 | – | – | – | – |
Top 4 Nam
Bán kết | Chung kết | |||||
29 tháng 11 | ||||||
Hạng 1 | ||||||
1 tháng 12 | ||||||
Hạng 4 | ||||||
29 tháng 11 | ||||||
Hạng 2 | ||||||
Hạng 3 | ||||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
30 tháng 11 | ||||||
Bán kết Nam
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
29 tháng 11 | 16:00 | Hạng 1 | – | Hạng 4 | – | – | – | – | |||
29 tháng 11 | 19:00 | Hạng 2 | – | Hạng 3 | – | – | – | – |
Trận tranh hạng 3 Nam
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
30 tháng 11 | 20:00 | – | – | – | – | – |
Chung kết Nam
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 12 | 20:00 | – | – | – | – | – |
Vòng tranh trụ hạng Nữ
Đội trụ hạng | |
Đội xuống hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
14 tháng 11 | 16:00 | Hạng 6 | – | Hạng 9 | – | – | – | – | |||
14 tháng 11 | 19:00 | Hạng 7 | – | Hạng 8 | – | – | – | – | |||
16 tháng 11 | 14:00 | Hạng 6 | – | Hạng 8 | – | – | – | – | |||
16 tháng 11 | 17:00 | Hạng 9 | – | Hạng 7 | – | – | – | – | |||
17 tháng 11 | 14:00 | Hạng 6 | – | Hạng 7 | – | – | – | – | |||
17 tháng 11 | 17:00 | Hạng 8 | – | Hạng 9 | – | – | – | – |
Top 4 Nữ
Bán kết | Chung kết | |||||
15 tháng 11 | ||||||
Hạng 1 | ||||||
17 tháng 11 | ||||||
Hạng 4 | ||||||
15 tháng 11 | ||||||
Hạng 2 | ||||||
Hạng 3 | ||||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
16 tháng 11 | ||||||
Bán kết Nữ
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
15 tháng 11 | 16:00 | Hạng 1 | – | Hạng 4 | – | – | – | – | |||
15 tháng 11 | 19:00 | Hạng 2 | – | Hạng 3 | – | – | – | – |
Trận tranh hạng 3 Nữ
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 tháng 11 | 20:00 | – | – | – | – | – |
Chung kết Nữ
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17 tháng 11 | 20:00 | – | – | – | – | – |
Xếp hạng chung cuộc
|
|
Các giải thưởng
Tổng giải thưởng: do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam chi:
- Giải nhất: Cúp, cờ, huy chương vàng và 500.000.000đ.
- Giải nhì: Cờ, huy chương bạc và 300.000.000đ.
- Giải ba: Cờ, huy chương đồng và 200.000.000đ.
- Giải KK: 100.000.000đ.
- VĐV tấn công xuất sắc: 10.000.000đ.
- VĐV chuyền hai xuất sắc: 10.000.000đ.
- VĐV phòng thủ xuất sắc: 10.000.000đ.
- Tổ trọng tài xuất sắc: 10.000.000đ.
Ngoài ra, các đội tốp đầu có thể nhận được các giải thưởng khác của các nhà tài trợ trao tặng khi kết thúc giải.
Một số điểm nhấn của mùa giải
Chú thích
- ^ Thay đổi thể thức thi đấu, giải bóng chuyền VĐQG 2024 hứa hẹn sẽ vô cùng đáng xem
- ^ Lịch thi đấu bóng chuyền nam VĐQG 2024: Tâm điểm trận đấu mở màn
- ^ Lịch thi đấu bóng chuyền nữ VĐQG 2024: VTV Bình Điền Long An đấu trận mở màn
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Ninh Bình - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Vĩnh Long
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Nội - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Khánh Hòa
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Vĩnh Long
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Nội - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Vĩnh Long - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Vĩnh Long - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Long An
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Long An - NHCT
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thông Tin - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thái Bình - HCĐG
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thông Tin - NHCT
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - HCĐG
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thái Bình - Long An
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - HCĐG
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - NHCT
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Long An
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thông Tin - Thái Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Hà Nội - NHCT
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Long An
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Thái Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Thông Tin
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: HCĐG - Long An
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Hà Nội - Thái Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Thông Tin
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Thanh Hóa