Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á 2016
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Việt Nam |
Thời gian | 11 tháng 9 – 24 tháng 9 |
Số đội | 11 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Úc (lần thứ 4) |
Á quân | Thái Lan |
Hạng ba | Việt Nam |
Hạng tư | Đông Timor |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 29 |
Số bàn thắng | 118 (4,07 bàn/trận) |
Vua phá lưới | George Blackwood (6 bàn) |
← 2015 2017 → |
Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á 2016 (tiếng Anh: 2016 AFF U-19 Championship), còn có tên gọi là Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á – Cúp Vietcombank 2016 hay AFF Vietcombank U-19 Championship 2016 vì lý do tài trợ,[1] là mùa giải thứ 13 của giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á do Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF) tổ chức.[2] Giải đấu lần này diễn ra tại Việt Nam từ ngày 11 tới ngày 24 tháng 9 năm 2016.[3] Mười một trên mười hai thành viên Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á tham dự giải đấu với hai bảng 5 đội và 6 đội.
Lựa chọn chủ nhà
Việt Nam được Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF) công bố là chủ nhà của giải đấu vào tháng 3 năm 2016.[4] Đây là lần thứ sáu Việt Nam tổ chức giải sau các năm 2007, 2009, 2010, 2012 và 2014.
Địa điểm
Hà Nội | |
---|---|
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam | Sân vận động Hàng Đẫy |
Sức chứa: 1.000 | Sức chứa: 22.500 |
Đội hình
Các cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 1997 trở về sau có đủ điều kiện để tham dự giải đấu. Mỗi đội tuyển phải đăng ký một danh sách chính thức gồm 23 cầu thủ, với ba trong số đó phải là thủ môn.
Trọng tài
Dưới đây là danh sách trọng tài được phân công cho giải đấu.[5]
Trọng tài
| Trợ lý trọng tài
|
Vòng bảng
Bảng A
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam (H) | 4 | 3 | 1 | 0 | 11 | 5 | +6 | 10 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Đông Timor | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 7 | +1 | 9 | |
3 | Malaysia | 4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 7 | +3 | 6 | |
4 | Singapore | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 5 | −2 | 4 | |
5 | Philippines | 4 | 0 | 0 | 4 | 5 | 13 | −8 | 0 |
(H) Chủ nhà
Philippines | 1–2 | Đông Timor |
---|---|---|
Jarvis 75' | Chi tiết | Monteiro 10' Henrique Cruz 37' |
Singapore | 0–0 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết |
Philippines | 0–5 | Malaysia |
---|---|---|
Chi tiết | M. Kamarudin 38' M. Jafri 41' M. Amirul 70' (ph.đ.) Kutty Abba 79' Rusalan 90' |
Đông Timor | 1–4 | Việt Nam |
---|---|---|
Gama 90' | Chi tiết | Tấn Sinh 13' Tiến Linh 27' Tống Anh Tỷ 80', 90+4' |
Malaysia | 2–1 | Singapore |
---|---|---|
Zarulizwan Mazlan 16' M. Jafri 45+1' | Chi tiết | Syahrul Sazali 82' |
Việt Nam | 4–3 | Philippines |
---|---|---|
Đức Chinh 10' (ph.đ.), 62' Tiến Anh 28' Trần Thành 61' (ph.đ.) | Chi tiết | Winhoffer 19' Kintaro 25' Ebarle 90' |
Đông Timor | 3–2 | Malaysia |
---|---|---|
F. Alves 32', 36' G. Alberto 71' | Chi tiết | M. Jafri 45' M. Ashraf 57' |
Philippines | 1–2 | Singapore |
---|---|---|
Borlongan 16' | Chi tiết | Pereira 17' Anugerah 23' |
Bảng B
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 6 | +7 | 13 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Úc | 5 | 4 | 0 | 1 | 11 | 7 | +4 | 12 | |
3 | Myanmar | 5 | 2 | 2 | 1 | 11 | 10 | +1 | 8 | |
4 | Indonesia | 5 | 2 | 0 | 3 | 12 | 13 | −1 | 6 | |
5 | Campuchia | 5 | 1 | 0 | 4 | 7 | 11 | −4 | 3 | |
6 | Lào | 5 | 0 | 1 | 4 | 7 | 14 | −7 | 1 |
Myanmar | 3–2 | Indonesia |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Úc | 2–0 | Campuchia |
---|---|---|
Chi tiết |
Myanmar | 0–3 | Úc |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Campuchia | 3–0 | Lào |
---|---|---|
| Chi tiết |
Indonesia | 2–3 | Thái Lan |
---|---|---|
Drajad 16' (ph.đ.), 18' (ph.đ.) | Chi tiết | Sittichok 34', 46' Worachit 54' |
Indonesia | 1–3 | Úc |
---|---|---|
Bagas Adi Nugroho 35' (ph.đ.) | Chi tiết |
|
Thái Lan | 2–1 | Campuchia |
---|---|---|
| Chi tiết |
Lào | 4–4 | Myanmar |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Campuchia | 0–3 | Myanmar |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Lào | 1–3 | Indonesia |
---|---|---|
| Chi tiết |
Lào | 1–2 | Úc |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Indonesia | 4–3 | Campuchia |
---|---|---|
| Chi tiết |
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
22 tháng 9 – Hà Nội | ||||||
Việt Nam | 2 | |||||
24 tháng 9 – Hà Nội | ||||||
Úc | 5 | |||||
Úc | 5 | |||||
22 tháng 9 – Hà Nội | ||||||
Thái Lan | 1 | |||||
Thái Lan | 2 | |||||
Đông Timor | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
24 tháng 9 – Hà Nội | ||||||
Việt Nam | 4 | |||||
Đông Timor | 0 |
Bán kết
Tranh hạng ba
Việt Nam | 4–0 | Đông Timor |
---|---|---|
Trần Thành 24' Đức Chinh 28' Thanh Hậu 45' Ngọc Bảo 89' | Chi tiết |
Chung kết
Thống kê
Vô địch
Vô địch Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á 2016 |
---|
Úc Lần thứ 4 |
Cầu thủ ghi bàn
Đã có 118 bàn thắng ghi được trong 29 trận đấu, trung bình 4.07 bàn thắng mỗi trận đấu.
6 bàn thắng
- George Blackwood
5 bàn thắng
4 bàn thắng
- Maitee Hatsady
- Muhammad Jafri
- Worachit Kanitsribampen
- Saddil Ramdani
3 bàn thắng
- Lachlan Scott
- Mario Shabow
- Long Phearath
- Aung Kaung Mann
- Shwe Ko
- Rufino Gama
- Hà Đức Chinh
2 bàn thắng
- Joseph Champness
- Steve Kuzmanovski
- Dejan Pandurevic
- Muhammad Dimas Drajad
- Pandi Lestaluhu
- Zwee Thet Paing
- Jakkit Wechpirom
- Sittichok Phaso
- Frangcyatma Alves
- Tống Anh Tỷ
- Nguyễn Tiến Linh
- Trần Thành
1 bàn thắng
- Keanu Baccus
- Jayden Prasad
- Inn Sodavith
- Kunthea Ravan
- Sep Rosib
- Yut Safy
- Bagas Adi Nugroho
- Sandi Pratama
- Muhammad Rafi
- Khamphanh Sonthanalay
- Santi Somphoupeth
- Vanna Bounlovongsa
- Kutty Abba
- Muhammad Amirul
- Muhammad Kamarudin
- Mohd Zarulizwan Mazlan
- Badrul Rusalan
- Daniel Ashraf
- Aung Naing Win
- Jeremiah Chabon Borlongan
- Jordan Jarvis
- Kintaro Bugtay Miyagi
- Major Dean Dungog Ebarle
- Mark Anthony Winhoffer
- Syahrul Sazali
- Haiqal Pashia Anugerah
- Sorawit Panthong
- Wisarut Imura
- Suksan Mungpao
- Henrique Cruz
- Gaudencio Monteiro
- Gelvanio Alberto
- José Oliveira
- Trương Tiến Anh
- Lê Ngọc Bảo
- Trần Duy Khánh
- Đoàn Văn Hậu
- Phan Thanh Hậu
- Huỳnh Tấn Sinh
1 bàn phản lưới nhà
- Cheng Meng (trong trận gặp Úc)
- Ouk Sovann (trong trận gặp Myanmar)
- Ariyapol Chanson (trong trận gặp Myanmar)
- Saringkan Promsupa (trong trận gặp Campuchia)
Bảng xếp hạng giải đấu
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc | 7 | 6 | 0 | 1 | 21 | 10 | +11 | 18 | Vô địch |
2 | Thái Lan | 7 | 5 | 1 | 1 | 16 | 12 | +4 | 16 | Á quân |
3 | Việt Nam | 6 | 4 | 1 | 1 | 17 | 10 | +7 | 13 | Hạng ba |
4 | Đông Timor | 6 | 3 | 0 | 3 | 9 | 13 | −4 | 9 | Hạng tư |
5 | Myanmar | 5 | 2 | 2 | 1 | 11 | 10 | +1 | 8 | Bị loại ở vòng bảng |
6 | Malaysia | 4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 7 | +3 | 6 | |
7 | Indonesia | 5 | 2 | 0 | 3 | 12 | 13 | −1 | 6 | |
8 | Singapore | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 5 | −2 | 4 | |
9 | Campuchia | 5 | 1 | 0 | 4 | 7 | 11 | −4 | 3 | |
10 | Lào | 5 | 0 | 1 | 4 | 7 | 14 | −7 | 1 | |
11 | Philippines | 4 | 0 | 0 | 4 | 5 | 13 | −8 | 0 |
Phát sóng
Quốc gia | Mạng phát sóng | Kênh truyền hình | Nền tảng trực tuyến | TK |
---|---|---|---|---|
Campuchia | Bayon TV | BTV News | — | |
Myanmar | Myawaddy TV | MWD Channel | — | |
Malaysia | Astro | beIN Sport 837 | — | |
Indonesia | MNC Media | RCTI | — | [6] |
Thái Lan | CH7 | CH7 | — | |
Việt Nam | Next Media, VTC, HTV, BTV, VTVCab, FPT | VTC3, HTV Thể thao, BTV10, Bóng đá TV, Thể thao TV, Thể thao Tin tức HD | YouTube VFF Channel, FPT Play | [7][8][9][10] |
Tham khảo
- ^ “VFF - Lễ công bố danh vị giải bóng đá U19 vô địch ĐNA – Cúp Vietcombank 2016”. VFF. 8 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
- ^ “AFF U19 Championship 2016 - Tournament Regulations” (PDF). VFF. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Futsal Club meet kicks-off busy AFF 2016 calendar”. ASEAN Football Federation. ngày 13 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Việt Nam to host AFF U19 Youth Championship”. vietnamnews.vn (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
- ^ “VFF - Danh sách quan chức và trọng tài điều hành giải U19 Đông Nam Á 2016”. VFF. 5 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Jadwal Lengkap dan Siaran Langsung Piala AFF U-19 di RCTI”. SINDOnews Sports (bằng tiếng Indonesia). Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Đội tuyển U19 VN đặt mục tiêu vào đến trận chung kết”. thhp.vn. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
- ^ “VFF - Next Media là đơn vị sản xuất tín hiệu 29 trận đấu Giải bóng đá U19 vô địch Đông Nam Á - Cúp Vietcombank 2016”. VFF. 10 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
- ^ VTV, BAO DIEN TU (9 tháng 9 năm 2016). “Lịch tường thuật trực tiếp giải U19 Đông Nam Á 2016 trên VTVcab”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
- ^ https://www.facebook.com/baobongda. “Giải U19 Đông Nam Á 2016 được phát sóng trực tiếp trên 4 kênh truyền hình”. Bongdaplus-Báo Bóng đá. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
Liên kết ngoài
- AFF U-19 website
Bản mẫu:Bóng đá Đông Nam Á năm 2016