Gloster Gnatsnapper
Gnatsnapper | |
---|---|
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nguồn gốc | Vương quốc Anh |
Nhà chế tạo | Gloster Aircraft |
Nhà thiết kế | Henry Folland |
Chuyến bay đầu | Tháng 2, 1928 |
Số lượng sản xuất | 2 |
Gloster SS.35 Gnatsnapper là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh dành cho hải quân của Anh trong thập niên 1920.
Tính năng kỹ chiến thuật (Gnatsnapper II)
Dữ liệu lấy từ Gloster Aircraft since 1917 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 24 ft 7 in (7,48 m)
- Sải cánh: 33 ft 6 in (10,20 m)
- Chiều cao: 10 ft 11 in (3,32 m)
- Diện tích cánh: 360 ft² (33,4 m²)
- Trọng lượng rỗng: 3.095 lb (1.403 kg)
- Trọng lượng có tải: 3.804 lb (1.725 kg)
- Động cơ: 1 × Armstrong Siddeley Jaguar VIII, 540 hp (403 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 154 knot (177 mph, 285 km/h)
- Vận tốc tắt ngưỡng: 46 knot (53 mph, 85 km/h)
- Tầm bay: 426 NM (490 mi,[2] 789 km)
- Trần bay: 24.500 ft (7.470 m)
- Tải trên cánh: 10,6 lb/ft² (51,6 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,14 hp/lb (0,23 kW/kg)
- Thời gian bay: 5 h
- Lên độ cao 20.000 ft (6.100 m): 19 phút
Trang bị vũ khí
- Súng: 2 x Súng máy Vickers 0.303 in
Xem thêm
- Máy bay tương tự
- Armstrong Whitworth Starling
- Hawker Nimrod
Tham khảo
Ghi chú
Tài liệu
- James, Derek N. Gloster Aircraft since 1917. London: Putnam, 1971. ISBN 0-370-00084-6.
- Mason, Francis K. The British Fighter Since 1912. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
Liên kết ngoài
- British Aircraft Directory Lưu trữ 2007-02-10 tại Wayback Machine