Granyena de Segarra
Granyena de Segarra Granyena de Segarra Grañena | |
---|---|
![]() | |
![]() Ấn chương | |
![]() Vị trí của Grañena | |
![]() ![]() | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | ![]() |
Quận (comarca) | Segarra |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Josep Gendre i Farré |
Diện tích | |
• Đất liền | 16,3 km2 (63 mi2) |
Độ cao | 636 m (2,087 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 25217 |
Tọa độ | 41°37′32″B 1°14′49″Đ / 41,62556°B 1,24694°Đ / 41.62556; 1.24694 |
Tên gọi dân cư | en castellano: en catalán: granyenenc/a |
Grañena, tên chính thức trong tiếng Catalan Granyena de Segarra[1] Granyena de Segarra là một đô thị trong tỉnh Lleida, cộng đồng tự trị Cataluña Tây Ban Nha. Đô thị Granyena de Segarra có diện tích là 16,3 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 139 người với mật độ 8,53 người/km². Đô thị Granyena de Segarra có cự ly km so với tỉnh lỵ Lleida.
Tham khảo
- ^ Topónimo tradicional según INEbase
![]() | Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|