Grega Sorčan

Grega Sorčan
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Grega Sorčan
Ngày sinh 5 tháng 3, 1996 (28 tuổi)
Nơi sinh Kranj, Slovenia
Chiều cao 1,88 m (6 ft 2 in)[1]
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Gorica
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
–2013 Triglav Kranj
2013–2015 Chievo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013 Triglav Kranj 1 (0)
2013–2015 Chievo 0 (0)
2015– Gorica 64 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 U-16 Slovenia 10 (0)
2012–2013 U-17 Slovenia 8 (0)
2014 U-19 Slovenia 9 (0)
2015–2018 U-21 Slovenia 12 (0)
2017 Slovenia B 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 1 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 11 năm 2017

Grega Sorčan (sinh 5 tháng 3 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá Slovenia thi đấu cho Gorica.

Sự nghiệp chuyên nghiệp

Sorčan ra mắt chuyên nghiệp cùng với Triglav Kranj trong trận thua 3–0 trước Rudar Velenje ngày 3 tháng 8 năm 2013.[2] Nhanh chóng anh chuyển đến Chievo ở Serie A, trước khi trở về Gorica với tư cách thủ môn xuất phát.[3]

Sự nghiệp quốc tế

Sorčan là cầu thủ trẻ quốc gia của Slovenia.[1]

Tham khảo

  1. ^ a b “Grega Sorčan” (bằng tiếng Slovenia). Football Association of Slovenia official website. Truy cập 13 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ “Rudar Velenje 3–0 Triglav Kranj” (bằng tiếng Slovenia). Slovenian PrvaLiga official website. 3 tháng 8 năm 2013. Truy cập 13 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ Miran Zore (30 tháng 11 năm 2015). “Splačalo se je vrniti” (bằng tiếng Slovenia). Nogomania.com. Truy cập 13 tháng 1 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • PrvaLiga profile (tiếng Slovenia)
  • UEFA profile
  • x
  • t
  • s
ND Gorica – đội hình hiện tại
  • 1 Sorčan
  • 3 Celcer
  • 4 Škarabot
  • 6 Gregorič
  • 7 Gulič
  • 8 Tešija
  • 9 Edafe
  • 10 Burgić
  • 11 Filipović
  • 12 Likar
  • 13 Nwabueze
  • 14 Kolenc
  • 16 Grudina
  • 17 Osuji
  • 18 Buzinel
  • 20 Žigon
  • 23 Kavčič
  • 24 Humar
  • 25 Tomiček
  • 26 Džuzdanović
  • 27 Jogan
  • 29 Curk
  • 30 Marinič
  • 42 Šantek
  • 43 Lipušček
  • 91 Štrukelj
  • 96 Nagode
  • 99 Smajlagić
  • Huấn luyện viên: Srebrnič