# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
1 | 8 tháng 11 năm 1992 | Hiroshima Big Arch, Hiroshima, Nhật Bản | UAE | 1–1 | 1–1 (4–3 ph.đ.) | Asian Cup 1992 |
2 | 22 tháng 5 năm 1993 | Sân vận động Al Hassan, Irbid, Jordan | Pakistan | 4–0 | 5–0 | Vòng loại World Cup 1994 |
3 | 12 tháng 6 năm 1993 | Trung tâm Thể thao Thành Đô, Thành Đô, Trung Quốc | Pakistan | 2–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 1994 |
4 | 26 tháng 10 năm 1995 | Sân vận động Công nhân, Bắc Kinh, Trung Quốc | Colombia | 1–0 | 2–1 | Giao hữu |
5 | 30 tháng 1 năm 1996 | Sân vận động Vượng Giác, Hồng Kông | Ma Cao | 6–1 | 7–1 | Vòng loại Asian Cup 1996 |
6 | 1 tháng 2 năm 1996 | Sân vận động Vượng Giác, Hồng Kông | Philippines | 1–0 | 7–0 | Vòng loại Asian Cup 1996 |
7 | 1 tháng 2 năm 1996 | Sân vận động Vượng Giác, Hồng Kông | Philippines | 2–0 | 7–0 | Vòng loại Asian Cup 1996 |
8 | 1 tháng 2 năm 1996 | Sân vận động Vượng Giác, Hồng Kông | Philippines | 4–0 | 7–0 | Vòng loại Asian Cup 1996 |
9 | 28 tháng 6 năm 1996 | Bắc Kinh, Trung Quốc | New Zealand | 1–0 | 2–0 | Giao hữu |
10 | 17 tháng 7 năm 1996 | Bắc Kinh, Trung Quốc | Uruguay | 1–1 | 1–1 | Giao hữu |
11 | 25 tháng 9 năm 1996 | Seoul, Hàn Quốc | Hàn Quốc | 1–0 | 1–3 | Giao hữu |
12 | 26 tháng 11 năm 1996 | Quảng Châu, Trung Quốc | Hàn Quốc | 1–1 | 2–3 | Giao hữu |
13 | 16 tháng 12 năm 1996 | Abu Dhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | Ả Rập Xê Út | 1–0 | 3–4 | Asian Cup 1996 |
14 | 29 tháng 1 năm 1997 | Trung tâm Thể thao Thác Đông Côn Minh, Côn Minh, Trung Quốc | Hoa Kỳ | 1–0 | 2–1 | Giao hữu |
15 | 23 tháng 2 năm 1997 | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur, Malaysia | Phần Lan | 2–1 | 2–1 | Dunhill Cup 1997 |
16 | 2 tháng 3 năm 1997 | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur, Malaysia | Bosna và Hercegovina | 3–0 | 3–0 | Dunhill Cup 1997 |
17 | 20 tháng 4 năm 1997 | Sân vận động Công nhân, Bắc Kinh, Trung Quốc | Myanmar | 2–0 | 5–0 | Giao hữu |
18 | 11 tháng 5 năm 1997 | Sân vận động Pamir, Dushanbe, Tajikistan | Tajikistan | 1–0 | 1–0 | Vòng loại World Cup 1998 |
19 | 25 tháng 5 năm 1997 | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Việt Nam | 3–1 | 3–1 | Vòng loại World Cup 1998 |
20 | 22 tháng 6 năm 1997 | Sân vận động Công nhân, Bắc Kinh, Trung Quốc | Việt Nam | 2–0 | 4–0 | Vòng loại World Cup 1998 |
21 | 26 tháng 9 năm 1997 | Sân vận động Jassim bin Hamad, Doha, Qatar | Qatar | 1–1 | 1–1 | Vòng loại World Cup 1998 |
22 | 10 tháng 10 năm 1997 | Sân vận động Kazma SC, Thành phố Kuwait, Kuwait | Kuwait | 1–0 | 2–1 | Vòng loại World Cup 1998 |
23 | 6 tháng 11 năm 1997 | Sân vận động Nhà vua Fahd, Riyadh, Ả Rập Xê Út | Ả Rập Xê Út | 1–1 | 1–1 | Vòng loại World Cup 1998 |
24 | 27 tháng 6 năm 1998 | Sân vận động Rajamangala, Băng Cốc, Thái Lan | Thái Lan | 3–0 | 3–0 | Giao hữu |
25 | 10 tháng 12 năm 1998 | Sân vận động Supachalasai, Băng Cốc, Thái Lan | Oman | 1–0 | 6–1 | Đại hội Thể thao châu Á 1998 |
26 | 14 tháng 12 năm 1998 | Sân vận động Supachalasai, Băng Cốc, Thái Lan | Turkmenistan | 3–0 | 3–0 | Đại hội Thể thao châu Á 1998 |
27 | 16 tháng 1 năm 2000 | Sân vận động Thiên Hà, Quảng Châu, Trung Quốc | Uruguay | 1–0 | 1–0 | Four Nations Tournament 2000 |
28 | 23 tháng 1 năm 2000 | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Philippines | 4–0 | 8–0 | Vòng loại Asian Cup 2000 |
29 | 26 tháng 1 năm 2000 | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Guam | 1–0 | 19–0 | Vòng loại Asian Cup 2000 |
30 | 26 tháng 1 năm 2000 | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Guam | 9–0 | 19–0 | Vòng loại Asian Cup 2000 |
31 | 26 tháng 1 năm 2000 | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Guam | 10–0 | 19–0 | Vòng loại Asian Cup 2000 |
32 | 26 tháng 1 năm 2000 | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Guam | 12–0 | 19–0 | Vòng loại Asian Cup 2000 |
33 | 5 tháng 8 năm 2001 | Sân vận động Thượng Hải, Thượng Hải, Trung Quốc | Trinidad và Tobago | 1–0 | 3–0 | Four Nations Tournament 2001 |
34 | 25 tháng 8 năm 2001 | Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Thẩm Dương, Thẩm Dương, Trung Quốc | UAE | 3–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 2002 |
35 | 13 tháng 10 năm 2001 | Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Thẩm Dương, Thẩm Dương, Trung Quốc | Qatar | 3–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 2002 |
36 | 3 tháng 2 năm 2004 | Sân vận động Thiên Hà, Quảng Châu, Trung Quốc | Phần Lan | 2–1 | 2–1 | Giao hữu |
37 | 18 tháng 2 năm 2004 | Sân vận động Thiên Hà, Quảng Châu, Trung Quốc | Kuwait | 1–0 | 1–0 | Vòng loại World Cup 2006 |
38 | 31 tháng 3 năm 2004 | Sân vận động Thể thao Siu Sai Wan, Hồng Kông | Hồng Kông | 1–0 | 1–0 | Vòng loại World Cup 2006 |
39 | 9 tháng 6 năm 2004 | Sân vận động bóng đá TEDA, Thiên Tân, Trung Quốc | Malaysia | 1–0 | 4–0 | Vòng loại World Cup 2006 |
40 | 21 tháng 7 năm 2004 | Sân vận động Công nhân, Bắc Kinh, Trung Quốc | Indonesia | 2–0 | 5–0 | Asian Cup 2004 |
41 | 30 tháng 7 năm 2004 | Sân vận động Công nhân, Bắc Kinh, Trung Quốc | Iraq | 1–0 | 3–0 | Asian Cup 2004 |
Tính đến ngày 7 tháng 10 năm 2015[3] |