Harpadon
Harpadon | |
---|---|
Harpadon nehereus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Aulopiformes |
Họ (familia) | Synodontidae |
Phân họ (subfamilia) | Harpadontinae |
Chi (genus) | Harpadon Lesueur, 1825 |
Harpadon là một chi cá trong họ Synodontidae.
Các loài
Có 5 loài được ghi nhận:[1]
- Harpadon erythraeus Klausewitz, 1983
- Harpadon microchir Günther, 1878
- Harpadon nehereus (F. Hamilton, 1822): Cá khoai[2]
- Harpadon squamosus (Alcock, 1891)
- Harpadon translucens Saville-Kent, 1889
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Harpadon tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Harpadon tại Wikimedia Commons
- Harpadon (TSN 162424) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|