Heliosciurus
Heliosciurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Pleistocene muộn - Nay | |
Heliosciurus gambianus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Tông (tribus) | Protoxerini |
Chi (genus) | Heliosciurus Trouessart, 1880[1] |
Loài điển hình | |
Sciurus gambianus Ogilby, 1835[2] | |
Các loài | |
Danh sách
|
Heliosciurus là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Trouessart miêu tả năm 1880.[1] Loài điển hình của chi này là Heliosciurus gambianus Ogilby, 1835.
Các loài
Chi này gồm 6 loài.[3]
- Heliosciurus gambianus
- Heliosciurus mutabilis
- Heliosciurus punctatus
- Heliosciurus rufobrachium
- Heliosciurus ruwenzorii
- Heliosciurus undulatus
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Heliosciurus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Theo Opinion 464 of the International Commission on Zoological Nomenclature (1957d) in which Sciurus annulatus Desmarest, 1822 was suppressed.
- ^ Thorington, R.W., Jr.; Hoffmann, R.S. (2005). “Family Sciuridae”. Trong Wilson, D.E.; Reeder, D.M (biên tập). Mammal Species of the World: a taxonomic and geographic reference (ấn bản 3). The Johns Hopkins University Press. tr. 754–818. ISBN 0-8018-8221-4. OCLC 26158608.
Tham khảo
- Nowak, Ronald M. (1999), Walker's Mammals of the World, 6th edition, Baltimore và Luân Đôn: The Johns Hopkins University Press, pp 1281–1282.
Bài viết liên quan đến Họ Sóc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|