Himatanthus obovatus
Himatanthus obovatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Himatanthus |
Loài (species) | H. obovatus |
Danh pháp hai phần | |
Himatanthus obovatus (Müll.Arg.) Woodson | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Himatanthus obovatus là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Müll.Arg.) Woodson mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Himatanthus obovatus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Himatanthus obovatus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Himatanthus obovatus”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến phân họ Ba gạc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|