Hippocrepis
Hippocrepis | |
---|---|
Hippocrepis comosa | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Loteae |
Chi (genus) | Hippocrepis L. |
Loài | |
Xem trong bài. |
Hippocrepis là một chi thuộc họ Fabaceae.
Từ nguyên
Cái tên "Hippocrepis" xuất phát từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "ngựa" (hippo-) và "giày" (-krepis): nghĩa đen là "móng ngựa"; đây là mô tả về hình dạng các múi quả ở một số loài trong chi.[1]
Các loài
Các loài đáng chú ý bao gồm:
- Hippocrepis emerus
- Hippocrepis comosa
Hình ảnh
- Tư liệu liên quan tới Hippocrepis tại Wikimedia Commons
Tham khảo
- ^ “Hippocrepis | Kew”. web.archive.org. 21 tháng 12 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2023.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
Bài viết liên quan đến tông đậu Loteae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|