Huperzia lucidula
Huperzia lucidula | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
An toàn (NatureServe) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Lycopodiophyta |
Lớp (class) | Lycopodiopsida |
Bộ (ordo) | Lycopodiales |
Họ (familia) | Lycopodiaceae |
Chi (genus) | Huperzia |
Loài (species) | H. lucidula |
Danh pháp hai phần | |
Huperzia lucidula (Michx.) Trev. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Lycopodium lucidulum Michx. |
Huperzia lucidula là một loài thực vật có mạch trong Họ Thạch tùng. Loài này được (Michx.) Trevis. mô tả khoa học đầu tiên năm 1875.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Huperzia lucidula”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Huperzia lucidula tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Huperzia lucidula tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Huperzia lucidula”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Bài viết chủ đề bộ Thạch tùng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|