Hyacinthus orientalis

Hyacinthus orientalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Hyacinthus
Loài (species)H. orientalis
Danh pháp hai phần
Hyacinthus orientalis
L.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Hyacinthus albulus Jord.
  • Hyacinthus brumalis Haw. ex G.Don
  • Hyacinthus modestus Jord. & Fourr.
  • Hyacinthus praecox Jord.
  • Hyacinthus provincialis Jord.
  • Hyacinthus rigidulus Jord. & Fourr.
  • Scilla coronaria Salisb.

Hyacinthus orientalis (Dạ lan) là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2] Củ Dạ Lan có độc tố Alkaloid gây vọp bẻ, đầy bụng, buồn nôn, tiêu chảy nếu ăn phải.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”.
  2. ^ The Plant List (2010). “Hyacinthus orientalis. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q157428
  • Wikispecies: Hyacinthus orientalis
  • BioLib: 41970
  • BOLD: 417895
  • Calflora: 8634
  • EoL: 1001513
  • EPPO: HYAOR
  • FNA: 220006591
  • GBIF: 2772666
  • GRIN: 19427
  • iNaturalist: 126637
  • IPNI: 536789-1
  • IRMNG: 11156047
  • ITIS: 503095
  • NBN: NBNSYS0000005409
  • NCBI: 82025
  • NZOR: 8c0e4c91-b78f-4026-9bcf-0a46beb4589f
  • PfaF: Hyacinthus orientalis
  • Plantarium: 20342
  • Plant List: kew-278658
  • PLANTS: HYOR
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:536789-1
  • Tropicos: 18400272
  • uBio: 473966
  • WCSP: 278658
  • WOI: 338


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan phân họ thực vật Scilloideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s