Interstate Cadet

Interstate Cadet
Một chiếc L-6 tại bảo tàng của USAF
Kiểu Máy bay thông dụng
Nguồn gốc  Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Interstate Aircraft and Engineering Corporation
Chuyến bay đầu 1940
Sử dụng chính Hoa Kỳ Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 574
Biến thể Arctic Tern

Interstate Cadet là một loại máy bay thông dụng hạng nhẹ của Hoa Kỳ. Khoảng 320 chiếc đã được hãng Interstate Aircraft and Engineering Corporation ở El Segundo, California chế tạo giai đoạn 1941-1942.

Biến thể

S-1B2 Arctic Tern
S-1
S-1A
Interstate S-1A-65F Cadet hạ cánh trên nóc ô tô
S-1A-65F
S-1A-85F
S-1A-90F
S-1B1
S-1B2 (Arctic Tern)
XO-63 Grasshopper
L-6A Grasshopper
L-8A Cadet

Tính năng kỹ chiến thuật (S-1A)

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 23 ft 5 in (7,14 m)
  • Sải cánh: 35 ft 6 in (10,82 m)
  • Chiều cao: 7 ft (2,1 m)
  • Trọng lượng rỗng: 1,103 lb (1 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1,650 lb (1 kg)
  • Động cơ: 1 × Continental A-50 , 50 hp (37 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 114 mph (183 km/h; 99 kn)
  • Vận tốc hành trình: 105 mph (91 kn; 169 km/h)
  • Tầm bay: 540 mi (469 nmi; 869 km)
  • Trần bay: 16,500 ft (5 m)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Arctic Tern

Danh sách liên quan

Tham khảo

Tài liệu

  • Andrade, John (1979). U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Midland Counties Publications. ISBN 0-904597-22-9.
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay liên lạc của USAAF/USAF

L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-6 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-12 • L-13 • L-14 • L-15 • L-16  • L-17  • L-18 • L-19 • L-20 • L-21 • L-22 • L-23 • L-24 • L-25 • L-26 • L-27 • L-28

  • x
  • t
  • s
Máy bay quan sát USAAC/USAAF
Máy bay quan sát

O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

Thủy phi cơ quan sát

OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16

  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Interstate Aircraft chế tạo

XO-63 • L-6 • L-8 • TDR • TD2R • TD3R • XBQ-4 • XBQ-5 • BQ-6 • XBDR