Je Jong-hyun

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Je.
Je Jong-hyun
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Je Jong-hyun
Ngày sinh 6 tháng 12, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,91 m (6 ft 3 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Gwangju FC
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2012 Đại học Soongsil
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013– Gwangju FC 36 (0)
2016–2017 → Sangju Sangmu (quân đội) 6 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 1 năm 2018

Je Jong-hyun (Tiếng Hàn제종현; sinh ngày 6 tháng 12 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí thủ môn cho Gwangju FC.[1]

Sự nghiệp

Anh được lựa chọn bởi Gwangju FC ở đợt tuyển quân K League 2013.[2]

Tham khảo

  1. ^ Je Jong-hyun tại Soccerway
  2. ^ “광주 FC, 수비수 오도현 우선지명” (bằng tiếng Hàn). Kwangju Ilbo. ngày 11 tháng 12 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Je Jong-hyun – Thông tin tại kleague.com Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Gwangju FC – đội hình hiện tại
  • 1 Park Wan-seon
  • 2 Park Yo-han
  • 3 Hong Joon-ho
  • 4 Kim Tae-yoon
  • 5 Jeong Jun-yeon
  • 6 Ahn Young-gyu
  • 7 Gil
  • 8 Lim Min-hyeok
  • 9 Doo Hyeon-seok
  • 10 Na Sang-ho
  • 11 Jeong Yeong-chong
  • 12 Lee Joon-seok
  • 13 Sato
  • 14 Kim Kyeong-yeon
  • 15 Lee In-kyu
  • 16 Ryu Eon-jae
  • 17 Jeong Dong-yun
  • 19 Jang Sung-hyun
  • 20 Lee Han-do
  • 21 Yoon Bo-sang
  • 22 Kim Si-woo
  • 23 Hong Seong-hee
  • 24 Shin Min-kyu
  • 25 Kim Dong-hyun
  • 26 Lee Dong-ha
  • 27 Kim Jeong-hwan
  • 28 Choi Doo-ho
  • 29 Yeo Bong-hun
  • 30 Kim Hye-seong
  • 31 Yoon Pyeong-gook
  • 32 Kim Yoon-soo
  • 33 Jeong Da-hoon
  • 34 Bonnes
  • 36 Lee Min-ki
  • 41 Je Jong-hyun
  • 69 Vujaklija
  • Manager: Park Jin-sub
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s