Julian Weigl
German footballer (born 1995)Bản mẫu:SHORTDESC:German footballer (born 1995)
Weigl trong màu áo Benfica năm 2021 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Julian Weigl[1] | ||
Ngày sinh | 8 tháng 9, 1995 (28 tuổi) | ||
Nơi sinh | Bad Aibling, Đức | ||
Chiều cao | 1,86 m[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Borussia Mönchengladbach | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2006 | SV Ostermünchen | ||
2006–2010 | 1860 Rosenheim | ||
2010–2013 | 1860 Munich | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | 1860 Munich II | 23 | (0) |
2014–2015 | 1860 Munich | 38 | (0) |
2015–2020 | Borussia Dortmund | 116 | (3) |
2020–2023 | Benfica | 77 | (3) |
2022–2023 | → Borussia Mönchengladbach (cho mượn) | 23 | (1) |
2023– | Borussia Mönchengladbach | 12 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | U-19 Đức | 4 | (0) |
2014–2015 | U-20 Đức | 7 | (1) |
2015–2016 | U-21 Đức | 5 | (0) |
2016– | Đức | 6 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18:43, 1 tháng 12 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:39, 26 tháng 3 năm 2022 (UTC) |
Julian Weigl (sinh ngày 8 tháng 9 năm 1995) là cầu thủ bóng đá hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho Borussia Mönchengladbach. Weigl cũng đang là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức.
Sự nghiệp
1860 Munich
Borussia Dortmund
Benfica
Borussia Mönchengladbach
Đội tuyển quốc gia
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 11 tháng 8 năm 2023
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc gia | Cúp quốc gia | Cúp Liên đoàn | Cúp Châu Âu | Khác | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | ||
1860 Munich II | 2013–14[3] | Regionalliga Bayern | 23 | 0 | — | — | — | — | 23 | 0 | ||||
1860 Munich | 2013–14[3] | 2. Bundesliga | 14 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | 14 | 0 | |||
2014–15[4] | 2. Bundesliga | 24 | 0 | 1 | 0 | — | — | 1[a] | 0 | 26 | 0 | |||
Tổng cộng | 38 | 0 | 1 | 0 | — | — | 1 | 0 | 40 | 0 | ||||
Borussia Dortmund | 2015–16[5] | Bundesliga | 30 | 0 | 5 | 0 | — | 16[b] | 0 | — | 51 | 0 | ||
2016–17[3][6] | Bundesliga | 30 | 0 | 3 | 0 | — | 9[c] | 1 | 1[d] | 0 | 43 | 1 | ||
2017–18[3] | Bundesliga | 25 | 1 | 1 | 0 | — | 7[e] | 0 | 0 | 0 | 33 | 1 | ||
2018–19[3] | Bundesliga | 18 | 1 | 2 | 0 | — | 4[c] | 0 | — | 24 | 1 | |||
2019–20[3] | Bundesliga | 13 | 1 | 2 | 0 | — | 4[c] | 0 | 1[d] | 0 | 20 | 1 | ||
Tổng cộng | 116 | 3 | 13 | 0 | — | 40 | 1 | 2 | 0 | 171 | 4 | |||
Borussia Dortmund II | 2017–18[3] | Regionalliga West | 1 | 0 | — | — | — | — | 1 | 0 | ||||
2018–19[3] | Regionalliga West | 1 | 0 | — | — | — | — | 1 | 0 | |||||
Tổng cộng | 2 | 0 | — | — | — | — | 2 | 0 | ||||||
Benfica | 2019–20[2] | Primeira Liga | 18 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1[b] | 0 | 0 | 0 | 21 | 1 |
2020–21[2] | Primeira Liga | 28 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 8[f] | 1 | 1[g] | 0 | 43 | 1 | |
2021–22[2] | Primeira Liga | 29 | 2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 13[c] | 1 | — | 48 | 3 | ||
2022–23[2] | Primeira Liga | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1[c] | 0 | — | 3 | 0 | ||
Tổng cộng | 77 | 3 | 9 | 0 | 5 | 0 | 23 | 2 | 1 | 0 | 115 | 5 | ||
Borussia Mönchengladbach (cho mượn) | 2022–23 | Bundesliga | 23 | 1 | 1 | 0 | — | — | — | 24 | 1 | |||
Borussia Mönchengladbach | 2023–24 | Bundesliga | 0 | 0 | 1 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | |||
Tổng cộng | 23 | 1 | 2 | 0 | — | — | — | 25 | 1 | |||||
Tộng cộng sự nghiệp | 279 | 7 | 25 | 0 | 5 | 0 | 63 | 3 | 4 | 0 | 376 | 10 |
- ^ Ra sân ở vòng play-off trụ hạng 2. Bundesliga relegation play-offs
- ^ a b Ra sân ở UEFA Europa League
- ^ a b c d e Ra sân ở UEFA Champions League
- ^ a b Ra sân ở DFL-Supercup
- ^ Năm lần ra sân ở UEFA Champions League, hai lần ra sân ở UEFA Europa League
- ^ Một lần ra sân ở UEFA Champions League, bảy lần ra sân và một bàn thắng ở UEFA Europa League
- ^ Ra sân ở Supertaça Cândido de Oliveira
Quốc tế
- Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2022[2]
Đội tuyển | Năm | Trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|
Đức | 2016 | 4 | 0 |
2017 | 1 | 0 | |
2022 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 6 | 0 |
Danh hiệu
Borussia Dortmund[2]
- DFB-Pokal: 2016–17
- DFL-Supercup: 2019
Benfica
- Primeira Liga: 2022–23[7]
Cá nhân
- Facebook FA Bundesliga Cầu thủ mới của năm: 2016
- VDV Cầu thủ mới của mùa giải: 2015–16
Tham khảo
- ^ “Comunicado Oficial N. 371” [Official Announcement No. 371] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Portuguese Football Federation. 8 tháng 5 năm 2021. tr. 8. Truy cập 10 Tháng sáu năm 2021.
- ^ a b c d e f g “Germany – J. Weigl – Profile with news, career statistics and history”. soccerway.com. Truy cập 6 tháng Chín năm 2014.
- ^ a b c d e f g h “Julian Weigl » Club matches”. WorldFootball.net. Truy cập 7 Tháng tám năm 2015.
- ^ “Julian Weigl”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập 7 Tháng tám năm 2015.
- ^ “Julian Weigl”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập 16 Tháng tám năm 2015.
- ^ “Julian Weigl”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập 10 Tháng mười hai năm 2018.
- ^ “Eis os 32 campeões de 2022/2023 (oito já tinham saído) - Fotogaleria”. A Bola (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 27 tháng 5 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 29 tháng Năm năm 2023. Truy cập 29 tháng Năm năm 2023.
Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|