Kali ozonide

Kali ozonit
Danh pháp IUPACKali ozonit
Tên khácKali trioxit
Nhận dạng
Thuộc tính
Công thức phân tửKO3
Khối lượng mol87,0965 g/mol
Bề ngoàitinh thể đỏ đậm[1]
Khối lượng riêng2,17 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 35 °C (308 K; 95 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcphản ứng
Cấu trúc
Hằng số mạnga = 0,86358 nm, b = 0,86358 nm, c = 0,71406 nm[1]
Nhiệt hóa học
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc, phản ứng
Các hợp chất liên quan
Anion khácKali oxit
Kali peroxide
Kali superoxide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Kali ozonit là một hợp chất vô cơcông thức hóa họcKO3. Hiện nay người ta chỉ biết được một số ozonit của kim loại kiềm và amoni, trong đó biết nhiều nhất là KO3.[2]

Tính chất hóa học

  • Kali ozonit là một hợp chất có tính oxy hóa rất mạnh, tác dụng với kim loại, hydro, cacbon, phosphor, hoặc các chất hữu cơ:
KO3 + 5K → 3K2 + O3
2KO3 + H2 → 2KOH + 2O2
4KO3 + 2C → 2K2CO3 + 3O2
6KO3 + 2P → 2K3PO4 + 5O2
  • Kali ozonit bị phân hủy mãnh liệt khi gặp nước và giải phóng oxy:
4KO3 + 2H2O → 4KOH + 5O2
  • Kali ozonit bị phân hủy ở nhiệt độ cao[3], hoặc phân hủy dần dần ở nhiệt độ thường[2]:
2KO3 → 2KO2 + O2

Điều chế

  • Kali ozonit được điều chế bằng cách cho kali hydroxide tác dụng với ozon ở -5 đến -10 ℃[2]:
6KOH + 4O3 → 4KO3 + 2KOH·H2O + O2

Dùng amonia lỏng ở -45 ℃ chiết kali ozonit ra sẽ thu được dung dịch màu đỏ. Cho dung dịch này bay hơi sẽ thu được tinh thể đỏ cam của KO3.

  • Hoặc cho KO2 tác dụng với ozon:
KO2 + O3 → KO3 + O2

Tham khảo

  1. ^ a b c Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang), trang 121. Truy cập 7 tháng 4 năm 2021.
  2. ^ a b c Hoàng Nhâm (2017). Hóa học vô cơ cơ bản, tập hai – Các nguyên tố hóa học điển hình (ấn bản 10). Nxb Giáo dục. tr. 20, 37.
  3. ^ “Potassium ozonide”. Truy cập Ngày 2 tháng 12 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất kali
H, (giả) halogen
chalcogen
  • K2O
  • KOH
  • K2O2
  • KO2
  • KO3
  • K2S
  • KHS
  • K2SO3
  • KHSO3
  • K2SO4
  • KHSO4
  • KHSO5
  • K2S2O3
  • K2S2O5
  • K2S2O7
  • K2S2O8
  • K2Se
  • K2SeO3
  • K2SeO4
  • K2Te
  • K2TeO3
  • K2TeO4
  • K2Po
pnictogen
  • K3N
  • KNH2
  • KN3
  • KNO2
  • KNO3
  • K3P
  • KH2PO3
  • K3PO4
  • K2HPO4
  • KH2PO4
  • KPF6
  • KAsO2
  • K3AsO4
  • K2HAsO4
  • KH2AsO4
nhóm B, C
  • B4K2O7
  • K2CO3
  • KHCO3
  • K2SiO3
  • K2SiF6
  • K2Al2O4
  • K2Al2B2O7
kim loại chuyển tiếp
  • K2PtCl4
  • K2Pt(CN)4
  • K2PtCl6
  • K4Fe(CN)6
  • K3Fe(CN)6
  • K3Fe(C2O4)3
  • K2FeO4
  • K2MnO4
  • KMnO4
  • K3CrO4
  • K2CrO4
  • K3CrO8
  • KCrO3Cl
  • K2Cr2O7
  • K2Cr3O10
  • K2Cr4O13
  • K4Mo2Cl8
hữu cơ
  • KHCO2
  • KCH3CO2
  • K2C2O4
  • KHC2O4
  • KC12H23O2
  • KC18H35O2
  • C3H2K2O4
  • C4H6KO4
  • C5H7KO4
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s