Kerodon acrobata

Acrobatic cavy
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Rodentia
Họ: Caviidae
Chi: Kerodon
Loài:
K. acrobata
Danh pháp hai phần
Kerodon acrobata
Moojen et al., 1997

Kerodon acrobata là một loài động vật có vú trong họ Caviidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Moojen, Locks, & Langguth miêu tả năm 1997.[1]

Chú thích

  1. ^ a b Roach, N. (2016). “Kerodon acrobata”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T136222A22190183. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T136222A22190183.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Kerodon acrobata tại Wikispecies
  • "Kerodon acrobata Moojen, Locks & Langguth 1997 - Plazi TreatmentBank". treatment.plazi.org. Retrieved 2022-06-19.
  • de Souza Portella, Alexandre; Vieira, Emerson M. (2016-07-01). "Diet and trophic niche breadth of the rare acrobatic cavy Kerodon acrobata (Rodentia: Caviidae) in a seasonal environment". Mammal Research. 61 (3): 279–287. doi:10.1007/s13364-016-0275-z. ISSN  2199-241X.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1761800
  • Wikispecies: Kerodon acrobata
  • ADW: Kerodon_acrobata
  • EoL: 7233735
  • GBIF: 4263029
  • iNaturalist: 74464
  • ITIS: 825305
  • IUCN: 136222
  • MSW: 13400221
  • NCBI: 866102
  • uBio: 6168864


Hình tượng sơ khai Bài viết về một loài thuộc bộ Gặm nhấm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s