Không gian màu

Không gian màu là một hệ thống xác định các màu sắc.

Lịch sử

Năm 1704, Isaac Newton đã phân giải được ánh sáng trắng thành 7 sắc cầu vồng.[1] Năm 1802, Thomas Young đề ra giả thuyết về ba loại tế bào nón, mỗi loại nhạy cảm với các loại màu sắc khác nhau.[2]

Không gian màu RGB

Một không gian màu RGB là một không gian màu xây dựng trên mô hình màu RGB gồm ba màu cơ bản là đỏ, xanh lá cây và xanh lam.

Tham khảo

  1. ^ “Lý thuyết cơ bản về màu sắc”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2020.
  2. ^ Young, T. (1802). “Bakerian Lecture: On the Theory of Light and Colours”. Phil. Trans. R. Soc. Lond. 92: 12–48. doi:10.1098/rstl.1802.0004.

Liên kết ngoài

  • Ảnh số và các không gian màu trong xử lý ảnh Lưu trữ 2020-12-05 tại Wayback Machine tại Blog AICurious
  • Các khái niệm về không gian màu, phổ màu và chiều sâu BIT tại Polygon.vn
  • Trang chủ của CIE
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Chủ đề màu sắc
  • Đỏ
  • Cam
  • Vàng
  • Lục
  • Xanh lơ
  • Lam
  • Chàm
  • Tím
  • Tía
  • Hồng tím
  • Hồng
  • Nâu
  • Trắng
  • Xám
  • Đen
Khoa học
màu sắc
Vật lý
màu sắc
Cảm nhận màu
  • Thị giác màu
  • Thị giác bốn màu
    • Tính bất biến màu
    • Thuật ngữ màu
  • Độ sâu màu
    • Nhiếp ảnh màu
    • Màu đơn ấn loát
    • In màu
    • Màu web
    • Ánh xạ màu
    • Mã màu
    • Quản lý màu
    • Thành phần màu
    • Màu giả
  • Phủ tách màu
  • Cân bằng màu
  • Thiên lệch màu
  • Nhiệt độ màu
  • Eigengrau
  • Chiếc váy
Tâm lý học
màu sắc
  • Chủ nghĩa tượng trưng màu sắc
  • Thiên vị màu
  • Thử nghiệm màu Lüscher
  • Đường cong Kruithof
  • Màu sắc chính trị
  • Màu đại diện quốc gia
  • Chứng sợ màu
  • Liệu pháp màu
Triết học
màu sắc
Không gian màu
Phối màu
Lý thuyết màu
  • Biểu đồ độ màu
  • Lập thể màu
  • Vòng màu
  • Tam giác màu
  • Phân tích màu
  • Chủ nghĩa hiện thực màu
Thuật ngữ
màu sắc
Thuật ngữ
cơ bản
Khác biệt
văn hóa
  • Linguistic relativity and the color naming debate
    • Blue–green distinction in language
  • Lịch sử màu sắc
    • Color in Chinese culture
    • Traditional colors of Japan
    • Màu da
Các chiều màu
  • Hue
    • Dichromatism
  • Colorfulness (chroma and saturation)
  • Tints and shades
  • Lightness (tone and value)
  • Grayscale
Tổ chức
màu
Danh sách
  • List of colors: A–F
  • List of colors: G–M
  • List of colors: N–Z
  • Danh sách màu
  • List of colors by shade
  • List of color palettes
  • List of color spaces
  • List of Crayola crayon colors
    • history
  • Color chart
  • List of fictional colors
  • List of RAL colors
  • List of web colors
Liên quan
  • Thể loại Thể loại
  • Index of color-related articles
  • x
  • t
  • s
Không gian màu
  • Danh sách không gian màu
  • Mẫu màu
CAM
  • CIECAM02
  • iCAM

CIE
  • XYZ (1931)
  • RGB (1931)
  • CAM (2002)
  • YUV (1960)
  • UVW (1964)
  • CIELAB (1976)
  • CIELUV (1976)
RGB
  • RGB color space
  • sRGB
  • rg chromaticity
  • Adobe
  • Wide-gamut
  • ProPhoto
  • scRGB
  • DCI-P3
  • Rec. 709
  • Rec. 2020
  • Rec. 2100
YUV
  • YUV
  • YDbDr
  • YIQ
  • YCbCr
    • Rec. 601
    • Rec. 709
    • Rec. 2020
    • Rec. 2100
  • ICtCp
    • Rec. 2100
  • YPbPr
  • xvYCC
  • YCoCg
Khác
  • CcMmYK
  • CMYK
  • Coloroid
  • LMS
  • Hexachrome
  • HSL, HSV
  • HCL
  • Imaginary color
  • OSA-UCS
  • PCCS
  • RG
  • RYB
  • HWB
Hệ, chuẩn
màu
  • ACES
  • ANPA
  • Colour Index International
    • CI list of dyes
  • DIC
  • Federal Standard 595
  • HKS
  • ICC profile
  • ISCC–NBS
  • Munsell
  • NCS
  • Ostwald
  • Pantone
  • RAL
    • list
For the vision capacities of organisms or machines, see Bản mẫu Color vision.