Kikuchi, Kumamoto

Kikuchi -shi
菊池市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Kikuchi -shi
Ấn chương
Vị trí của Kikuchi -shi ở Kumamoto
Vị trí của Kikuchi -shi ở Kumamoto
Kikuchi -shi trên bản đồ Nhật Bản
Kikuchi -shi
Kikuchi -shi
 
Tọa độ: 32°59′B 130°49′Đ / 32,983°B 130,817°Đ / 32.983; 130.817
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhKumamoto
Diện tích
 • Tổng cộng276,66 km2 (10,682 mi2)
Dân số (2006)
 • Tổng cộng52,646
 • Mật độ190,3/km2 (4,930/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaNishimera, Tōno sửa dữ liệu
Trang webKikuchi official website

Kikuchi (菊池市, Kikuchi-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Kumamoto, Nhật Bản. Thành phố được thành lập ngày 01 tháng 8 năm 1958. Ngày 22 tháng 3 năm 2005, thành phố mở rộng thêm sau khi sáp nhập các đơn vị hành chánh khác gồm Kyokushi, Shichijo và Shisui.

Đến năm 2006, dân số thành phố là 52.646 người trên diện tích 276,66 km², mật độ 190.3 người/ km².

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Kikuchi, Kumamoto tại Wikimedia Commons
  • (tiếng Nhật) Kikuchi official website Lưu trữ 2011-09-19 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Kumamoto PrefectureKumamoto
Thành phố
Kumamoto
Quận
Flag of Kumamoto Prefecture
Thành phố
Huyện
  • Amakusa
  • Ashikita
  • Aso
  • Kamimashiki
  • Kikuchi
  • Kuma
  • Shimomashiki
  • Tamana
  • Yatsushiro
Thị trấn
  • Asagiri
  • Ashikita
  • Gyokutō
  • Hikawa
  • Kashima
  • Kikuyō
  • Kōsa
  • Mashiki
  • Mifune
  • Minamioguni
  • Misato
  • Nagasu
  • Nagomi
  • Nankan
  • Nishiki
  • Oguni
  • Ōzu
  • Reihoku
  • Takamori
  • Taragi
  • Tsunagi
  • Yamato
  • Yunomae
Làng
  • Itsuki
  • Kuma
  • Minamiaso
  • Mizukami
  • Nishihara
  • Sagara
  • Ubuyama
  • Yamae
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s