Limnonectes micrixalus
Limnonectes micrixalus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Limnonectes |
Loài (species) | L. micrixalus |
Danh pháp hai phần | |
Limnonectes micrixalus (Taylor, 1923) |
Limnonectes micrixalus là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của Philippines.
Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng đất thấp ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông. Tình trạng bảo tồn của nó hiện chưa đủ thông tin.
Nguồn
- Diesmos, A., Alcala, A., Brown, R., Afuang, L., Dolino, C., Gee, G., Hampson, K., Diesmos, M.L., Mallari, A., Ong, P., Paguntalan, L., Pedregosa, M., Ubaldo, D. & Gutierrez, B. 2004. Limnonectes micrixalus[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Tham khảo
Bài viết về ếch nhái thật sự này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|