Magnolia sumatrana
Magnolia sumatrana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Magnoliaceae |
Chi (genus) | Magnolia |
Loài (species) | M. sumatrana |
Danh pháp hai phần | |
Magnolia sumatrana (Miq.) Figlar & Noot., 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Magnolia sumatrana là một loài thực vật có hoa trong họ Magnoliaceae. Loài này được (Miq.) Figlar & Noot. xác nhận mô tả khoa học mới nhất năm 2011.[2]
- Phân loại dưới loài
Có 2 thứ/ giống đang được công nhận:
- Magnolia sumatrana var. glauca (Blume) Figlar & Noot., 2011: thứ này còn có 2 danh pháp đồng nghĩa khác là Magnolia blumei Prantl và Manglietia glauca Blume.[3]
- Magnolia sumatrana var. sumatrana: thứ này còn có 2 danh pháp đồng nghĩa khác là Manglietia pilosa P.Parm và Manglietia singalanensis A.Agostini.[4]
Chú thích
- ^ “Magnolia sumatrana (Miq.) Figlar & Noot. — The Plant List”. Truy cập 23 tháng 3 năm 2015.
- ^ “World Checklist of Selected Plant Families: Royal Botanic Gardens, Kew”. Truy cập 23 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Catalogue of Life”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập 23 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Catalogue of Life”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập 23 tháng 3 năm 2015.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Magnolia sumatrana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Magnolia sumatrana tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến Bộ Mộc lan (Magnoliales) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|