Meandrusa

Meandrusa
Meandrusa payeni ulster
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Papilionidae
Chi (genus)Meandrusa
Moore, 1888[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Dabasa Moore, 1888

Meandrusa là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm phượng.[2]

Các loài

  • Meandrusa gyas (Westwood, 1841)
  • Meandrusa lachinus (Fruhstorfer, 1902)
  • Meandrusa payeni (Boisduval, 1836)
  • Meandrusa sciron (Leech, 1890)

Chú thích

  1. ^ Meandrusa at funet.fi
  2. ^ Dabasa”. BayScience Foundation, Inc. 2004–2008. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2008.Quản lý CS1: định dạng ngày tháng (liên kết)

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Meandrusa tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1762248
  • Wikispecies: Meandrusa
  • BioLib: 400428
  • BOLD: 523704
  • ButMoth: 17252.0
  • EoL: 15911
  • GBIF: 1939315
  • iNaturalist: 543427
  • IRMNG: 1422844
  • LepIndex: 166388
  • NCBI: 110792


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Họ Bướm phượng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s