Melozone aberti

Abert's towhee
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Passerellidae
Chi: Melozone
Loài:
M. aberti
Danh pháp hai phần
Melozone aberti
(Baird, 1852)
Các đồng nghĩa

Pipilo aberti
Pyrgisoma aberti

Melozone aberti là một loài chim trong họ Emberizidae.[2]

Chú thích

  1. ^ BirdLife International (2016). “Melozone aberti”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22721315A94707949. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22721315A94707949.en. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Audubon: Abert's towhee
  • Thư viện ảnh về Abert's towhee tại VIREO (Đại học Drexel)
  • “Abert's towhee media”. Internet Bird Collection.
  • Bản đồ phạm vi tương tác của Pipilo aberti tại Bản đồ sách đỏ của IUCN
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q3178867
  • Wikispecies: Melozone aberti
  • ABA: abetow
  • ADW: Pipilo_aberti
  • Avibase: 78D0B2E23E0A367F
  • BirdLife: 22721315
  • eBird: abetow
  • GBIF: 7341587
  • IBC: aberts-towhee-pyrgisoma-aberti
  • iNaturalist: 73041
  • ITIS: 997739
  • IUCN: 22721315
  • NCBI: 1729114
  • Xeno-canto: Melozone-aberti


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Liên họ Sẻ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s