Microhyla chakrapanii

Microhyla chakrapanii
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Microhylidae
Chi: Microhyla
Loài:
M. chakrapanii
Danh pháp hai phần
Microhyla chakrapanii
Pillai, 1977

Microhyla chakrapanii là một loài ếch trong họ Microhylidae. Nó là một loài đặc hữu của quần đảo Andaman.[2][3]

Tham khảo

  1. ^ Indraneil Das, Sushil Dutta, S.P. Vijayakumar (2004). “Microhyla chakrapanii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T57879A11685046. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T57879A11685046.en. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ “Microhyla chakrapanii Pillai, 1977 | Amphibian Species of the World”. amphibiansoftheworld.amnh.org. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  3. ^ “VZ-69-1-01”. Senckenberg Gesellschaft für Naturforschung (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Microhyla chakrapanii tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Microhyla chakrapanii tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q3312197
  • Wikispecies: Microhyla chakrapanii
  • AmphibiaWeb: 2172
  • EoL: 331308
  • GBIF: 2422093
  • iNaturalist: 24824
  • IRMNG: 11232893
  • ITIS: 664596
  • IUCN: 57879
  • NCBI: 2497936
  • uBio: 4804687


Hình tượng sơ khai Bài viết Họ Nhái bầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s