Micropisthodon ochraceus

Micropisthodon
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Reptilia
Bộ: Squamata
Phân bộ: Serpentes
Họ: Pseudoxyrhophiidae
Chi: Micropisthodon
Mocquard, 1894
Loài:
M. ochraceus
Danh pháp hai phần
Micropisthodon ochraceus
Mocquard, 1894[2]

Micropisthodon là một chi rắn thuộc họ châu Âu. Đây là một chi đơn loài được tạo ra cho loài rắn có răng nanh phía sau kém nổi tiếng, Micropisthodon ochraceus, được tìm thấy ở miền đông Madagascar. Không có phân loài hiện được công nhận.

Mô tả

Chiều dài tối đa được ghi là 70 cm (28 in). Mặt sau có màu nâu, với các vùng tối và sáng xen kẽ, và các vùng tối đôi khi tạo thành chevron. Răng rõ ràng là aglyphous. Đồng tử có hình tròn. Loài này là noãn sing. Một con cái mổ xẻ chứa 10 quả trứng nhỏ.

Tham khảo

  1. ^ Vences, M., Ramanamanjato, J.-B., Randriamahazo, H. & Raselimanana, A. (2011). “Micropisthodon ochraceus”. IUCN Red List of Threatened Species. 2011: e.T172931A6943611. doi:10.2305/IUCN.UK.2011-2.RLTS.T172931A6943611.en.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Mocquard

[1]

[2]

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q13583133
  • Wikispecies: Micropisthodon
  • EoL: 83772
  • GBIF: 2451801
  • iNaturalist: 29369
  • IRMNG: 1195601
  • ITIS: 1081409
  • NCBI: 143625


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  1. ^ Mocquard F. 1894. "Reptiles nouveaux ou insuffisamment connus de Madagascar ". Compte Rendu Sommaire des Séances de la Société Philomatique de Paris 17: 1-8. ("Micropisthodon, n. g.", p. 7; "Micropisthodon ochraceus, n. sp.", pp. 8).(PDF)
  2. ^ Micropisthodon tại Reptarium.cz Reptile Database