Monanthotaxis laurentii
Monanthotaxis laurentii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Uvarieae |
Chi (genus) | Monanthotaxis |
Loài (species) | M. laurentii |
Danh pháp hai phần | |
Monanthotaxis laurentii (De Wild.) Verdc., 1971 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Monanthotaxis laurentii là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này đượcÉmile Auguste Joseph De Wildeman mô tả khoa học đầu tiên năm 1905 dưới danh pháp Popowia laurentii. Năm 1971, Bernard Verdcourt chuyển nó sang chi Monanthotaxis.[1]
Phân bố
Loài này có tại Angola, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, CH Congo, Gabon, Ivory Coast, Liberia, Nigeria, Sierra Leone, CHDC Congo.[2]
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Monanthotaxis laurentii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Monanthotaxis laurentii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Monanthotaxis laurentii”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ Na Annonoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|