Monanthotaxis laurentii

Monanthotaxis laurentii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Annonoideae
Tông (tribus)Uvarieae
Chi (genus)Monanthotaxis
Loài (species)M. laurentii
Danh pháp hai phần
Monanthotaxis laurentii
(De Wild.) Verdc., 1971
Danh pháp đồng nghĩa
  • Unona congensis Engl. & Diels, 1899
  • Popowia congensis (Engl. & Diels) Engl. & Diels, 1901
  • Popowia laurentii De Wild., 1905

Monanthotaxis laurentii là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này đượcÉmile Auguste Joseph De Wildeman mô tả khoa học đầu tiên năm 1905 dưới danh pháp Popowia laurentii. Năm 1971, Bernard Verdcourt chuyển nó sang chi Monanthotaxis.[1]

Phân bố

Loài này có tại Angola, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, CH Congo, Gabon, Ivory Coast, Liberia, Nigeria, Sierra Leone, CHDC Congo.[2]

Tham khảo

  1. ^ The Plant List (2010). “Monanthotaxis laurentii. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Monanthotaxis laurentii trên Plants of the World Online.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Monanthotaxis laurentii
  • Wikidata: Q15363444
  • APDB: 6283
  • EoL: 305094
  • EPPO: MNXLA
  • GBIF: 3156043
  • IPNI: 74089-1
  • NCBI: 1993891
  • Plant List: kew-2365458
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:74089-1
  • Tropicos: 50045782
Popowia laurentii


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ Na Annonoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s