Monopeltis anchietae
Monopeltis anchietae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Amphisbaenia |
Họ (familia) | Amphisbaenidae |
Chi (genus) | Monopeltis |
Loài (species) | M. anchietae |
Danh pháp hai phần | |
Monopeltis anchietae (Bocage, 1873) | |
Monopeltis anchietae là một loài bò sát trong họ Amphisbaenidae. Loài này được Bocage mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.[1]
Chú thích
- ^ “Amphisbaenidae”. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Monopeltis anchietae tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|