Nam khao

Nam khao
Tên khácNem Thadeua, Gỏi cơm cháy Lào, cơm vien chiên Lào
LoạiGỏi
Xuất xứLào
Vùng hoặc bangViêng Chăn
Thành phần chínhCơm viên, som moo, lạc, dừa nạo, hành lá hoặc hẹ, bạc hà, ngò, nước cốt chanh, nước mắm.
  • Nấu ăn: Nam khao
  •   Media: Nam khao

Nam khao (tiếng Lào: ແໜມເຂົ້າ), Nem Thadeua (tiếng Lào: ແຫນມ ທ່າ ເດືອ), Yam Naem (tiếng Thái: ยำแหนม), Yam Naem Khao Thot (tiếng Thái: ยำแหนมข้าวทอด) hay Naem Khluk (tiếng Thái: แหนมคลุก) còn gọi là gỏi cơm giòn Lào, gỏi cơm nắm chiên Lào, Nam khao Tod, Yam Naem Khao Tod, Naem Khao, Nem Khao, Nam Khun hay Naem Khao là một món gỏi khai vị rất phổ biến của Lào[1] có nguồn gốc từ Tha Deua, một làng cảng nhỏ, ở Viêng Chăn, Lào.[2][3][4][5][6]

Tham khảo

  1. ^ “Laos in five dishes”. Explorepartsunknown.com. ngày 11 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ Thip Khao (ngày 25 tháng 4 năm 2018). “Thip Khao on Twitter”. Twitter.com. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2019.
  3. ^ “Le Canard Du Mékong: Riz croustillant nem khao”. Canardumekong.com. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2019.
  4. ^ “CUISINE LAO – Site de cuisine asiatique”. Cuisine-lao.blogspot.com. ngày 20 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2019.
  5. ^ Serious Eats. “Lao Food 101: Essential Dishes From Laos and Isan”. Serious Eats. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2019.
  6. ^ “Ladylettante”. Ladylettante.canalblog.com. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2019.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Món chính / Khai vị
  • Gỏi
  • Mok
  • Khao jee
  • Khao jee pâté
  • Koi
  • Khô bò Lào
  • Sai oua
  • Sai gork
  • Larb
  • Lard na
  • Pad kee mao
  • Pad Lao
  • Pad sen lon
  • Phat khing
  • Phat si-io
  • Pīng kai
  • Pon pa
  • Som moo
  • Som phak
  • Xôi
Súp / Hầm
Salad trộn / Gỏi cuốn
Đồ ăn nhẹ / Món tráng miệng
  • Kaipen
  • Khanom mor gaeng
  • Khanom sun
  • Khao tom
  • Xôi xoài
  • Miang kham
  • Nam waan
  • Vun
Đồ uống
Gia vị
Thiết bị / Dụng cụ
  • Huad
  • Khantoke
  • Khok
  • Maw khang
  • Mor gaeng
  • Mor kharng
  • Mor nung
  • Saak
  • Tao-lo
'