Nghệ thuật fractal

Nhà thờ Ấn Độ giáo thể hiện cấu trúc lặp lại, giống với fractal, khi các phần giống nhau về tổng thể.[1]

Nghệ thuật fractal là một loại hình của nghệ thuật thuật toán được tạo ra bởi các vật thể fractal được tính toán và là đại diện cho kết quả của tính toán trong các lĩnh vực hình ảnh, đồ họa và sáng tạo thuật tính. Nghệ thuật fractal đã phát triển từ giữa thập niên 1980 trở đi.[2] Nó là một thể loại của nghệ thuật máy tính và nghệ thuật số là những phần của nghệ thuật truyền thông mới. Vẻ đẹp toán học của fractal nằm ở sự giao thoa giữa nghệ thuật sáng tạo và nghệ thuật máy tính. Các lĩnh vực này kết hợp với nhau để tạo ra một loại hình của nghệ thuật trừu tượng.

Nghệ thuật fractal (đặc biệt là trong thế giới phương Tây) hiếm khi được vẽ bằng tay. Nó được vẽ một cách gián tiếp với sự hỗ trợ của các phần mềm sáng tạo-fractal, nhắc đi nhắc lại 3 bước: đặt các thông số của phần mềm fractal thích hợp, thực hiện những tính toán về độ lớn có thể và ước lượng kết quả. Trong một vài trường hợp, các chương trình đồ họa khác nhau được sử dụng sau đó để sửa đổi hình ảnh đã được tạo ra. Đây được gọi là hậu kỳ. Hình ảnh không phải fractal có thể được tích hợp để tạo thành tác phẩm nghệ thuật.[3] Tập hợp Julia và tập hợp Mandelbrot có thể được xét đến như là biểu tượng của nghệ thuật fractal.[4]

Có điều được giả sử rằng nghệ thuật fractal không thể phát triển mà không có máy vi tính bởi vì khả năng tính toán mà nó cung cấp.[5] Các hình fractal được tạo ra bởi áp dụng các phương pháp lặp lại để giải quyết các phương trình bất tuyến tính hay các phương trình đại số. Các hình fractal là bất kỳ của một số những đường cong hay hình cực kỳ bất bình thường mà bất kỳ phần nào được chọn giống về hình thức đối với phần lớn hơn hoặc nhỏ hơn khi phóng to hoặc thu nhỏ về cùng kích thước.[6]

Đọc thêm

  • Batik
  • Toán học và kiến trúc

Chú thích

  1. ^ Trivedi, K. (1989). “Hindu Temples: Models of a Fractal Universe”. The Visual Computer. 5 (4): 243-258.
  2. ^ Bovill, Carl (1996). Fractal geometry in architecture and design. Boston: Birkhauser. tr. 153. ISBN 0-8176-3795-8. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2011.
  3. ^ Elysia Conner (ngày 25 tháng 2 năm 2009). “Meet Reginald Atkins, mathematical artist”. CasperJournal.com. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2011.
  4. ^ Burger, Edward B.; Michael P. Starbird (2005). The heart of mathematics: an invitation to effective thinking. Springer. tr. 475. ISBN 1-931914-41-9. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2011.
  5. ^ Steven R., Holtzman (1995). Digital Mantras: The languages of abstract and virtual worlds. MIT Press. tr. 241. ISBN 0-262-58143-4. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2011.
  6. ^ Fractal - Definition. Free Merriam-Webster Dictionary.

Đọc thêm

  • Duarte, German A. (2014). Fractal Narrative. About the Relationship Between Geometries and Technology and Its Impact on Narrative Spaces. Transcript-Verlag. ISBN 9783837628296.
  • Pickover, Clifford (1990). Computers, Pattern, Chaos and Beauty. St. Martin's Press. ISBN 0-486-41709-3.
  • Schroeder, Manfred (1991). Fractals, Chaos, Power Laws. Freeman. ISBN 0-7167-2357-3.

Liên kết ngoài

  • Nghệ thuật fractal trên DMOZ
  • Art and the Mandelbrot set (in commons.Wikimedia)
  • Fractal trên Wikimedia
  • x
  • t
  • s
Tính chất
  • Fractal dimensions
    • Assouad
    • Box-counting
    • Correlation
    • Hausdorff
    • Packing
    • Topological
  • Recursion
  • Self-similarity
Iterated function
system
  • Barnsley fern
  • Tập hợp Cantor
  • Koch snowflake
  • Menger sponge
  • Tấm thảm Sierpinski
  • Sierpinski triangle
  • Space-filling curve
    • Blancmange curve
    • De Rham curve
    • Dragon curve
    • Koch curve
    • Lévy C curve
    • Peano curve
    • Sierpiński curve
  • T-square
  • n-flake
Strange attractor
L-system
  • Fractal canopy
  • Space-filling curve
    • H tree
Escape-time
fractals
  • Burning Ship fractal
  • Tập hợp Julia
    • Filled
  • Lyapunov fractal
  • Tập hợp Mandelbrot
  • Fractal Newton
  • Tricorn
  • Mandelbox
  • Mandelbulb
Rendering techniques
  • Buddhabrot
  • Orbit trap
  • Pickover stalk
Random fractals
  • Chuyển động Brown
  • Brownian tree
  • Diffusion-limited aggregation
  • Fractal landscape
  • Lévy flight
  • Percolation theory
  • Self-avoiding walk
Nhân vật
Khác
  • "How Long Is the Coast of Britain?"
    • Coastline paradox
  • List of fractals by Hausdorff dimension
  • The Beauty of Fractals (1986 book)
  • Nghệ thuật fractal
  • Chaos: Making a New Science (1987 book)
  • The Fractal Geometry of Nature (1982 book)
  • Lý thuyết hỗn loạn
  • Kính vạn hoa
  • x
  • t
  • s
Khái niệm
Fibonacci word: detail of artwork by Samuel Monnier, 2009
Hình dạng
  • Algorithmic art
  • Anamorphic art
  • Architecture
  • Computer art
  • Fiber arts
  • 4D art
  • Nghệ thuật fractal
  • Islamic geometric patterns
    • Girih
    • Jali
    • Muqarnas
    • Zellij
  • Nút dây
    • Celtic knot
    • Croatian interlace
    • Interlace
  • Music
  • Origami
  • Sculpture
  • Tranh chỉ đinh
  • Tiling
Nghệ thuật
  • List of works designed with the golden ratio
  • Continuum
  • Mathemalchemy
  • Mathematica: A World of Numbers... and Beyond
  • Octacube
  • Pi
  • Pi in the Sky
Buildings
Artists
Renaissance
19th–20th
Century
Contemporary
  • Max Bill
  • Martin and Erik Demaine
  • Scott Draves
  • Jan Dibbets
  • John Ernest
  • Helaman Ferguson
  • Peter Forakis
  • Susan Goldstine
  • Bathsheba Grossman
  • George W. Hart
  • Desmond Paul Henry
  • Anthony Hill
  • Charles Jencks
    • Garden of Cosmic Speculation
  • Andy Lomas
  • Robert Longhurst
  • Jeanette McLeod
  • Hamid Naderi Yeganeh
  • István Orosz
  • Hinke Osinga
  • Antoine Pevsner
  • Tony Robbin
  • Alba Rojo Cama
  • Reza Sarhangi
  • Oliver Sin
  • Hiroshi Sugimoto
  • Daina Taimiņa
  • Roman Verostko
  • Margaret Wertheim
Theorists
Ancient
Renaissance
Romantic
  • Samuel Colman
    • Nature's Harmonic Unity
  • Frederik Macody Lund
    • Ad Quadratum
  • Jay Hambidge
    • The Greek Vase
Modern
  • Owen Jones
    • The Grammar of Ornament
  • Ernest Hanbury Hankin
    • The Drawing of Geometric Patterns in Saracenic Art
  • G. H. Hardy
    • A Mathematician's Apology
  • George David Birkhoff
    • Aesthetic Measure
  • Douglas Hofstadter
  • Nikos Salingaros
    • The 'Life' of a Carpet
Publications
  • Journal of Mathematics and the Arts
  • Lumen Naturae
  • Making Mathematics with Needlework
  • Rhythm of Structure
  • Viewpoints: Mathematical Perspective and Fractal Geometry in Art
Organizations
  • Ars Mathematica
  • The Bridges Organization
  • European Society for Mathematics and the Arts
  • Goudreau Museum of Mathematics in Art and Science
  • Institute For Figuring
  • Mathemalchemy
  • National Museum of Mathematics
Related
  • Droste effect
  • Mathematical beauty
  • Patterns in nature
  • Sacred geometry
  • Thể loại Thể loại
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến nghệ thuật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s