Nhóm ngôn ngữ Karluk

Nhóm ngôn ngữ Karluk (Qarluq)
nhóm ngôn ngữ Turk Đông Nam
Phân bố
địa lý
Trung Á
Phân loại ngôn ngữ họcTurk
Ngôn ngữ con:
  • Turk Tây
  • Turk Đông
Glottolog:Không
uygh1240  (Eastern Karluk (Uyghur))[1]
uzbe1247  (Western Karluk (Uzbek))[2]
{{{mapalt}}}
  Karluk Tây     Karluk Đông

Nhóm ngôn ngữ Karluk (còn được gọi là nhóm ngôn ngữ Qarluq hoặc Turk Đông Nam đại chúng) là một nhánh của ngữ hệ Turk được phát triển từ các phương ngữ mà người Karluk từng nói.[3]

Nhóm ngôn ngữ Karluk được nói ở Kara-Khanid, Hãn quốc Chagatai, Hãn quốc Yarkent và Hãn quốc Bukhara, Tiểu Vương quốc Bukhara, Hãn quốc KhivaHãn quốc Kokand.

Phân loại

Ngôn ngữ

  • Uzbek - được nói bởi người Uzbek; khoảng 27 triệu người nói
  • Uyghur (Duy Ngô Nhĩ) - được nói bởi người Uyghur; khoảng 10 triệu người nói
  • Äynu - được nói bởi người Äynu; khoảng 6.600 người nói (2000)
  • Turk Ili - ngôn ngữ bị đe dọa được nói bởi người Turk Ili, người được công nhận hợp pháp là một nhóm con của người Uzbek; 120 người nói và giảm dần (1980)
  • Chagatai - biến mất, từng được sử dụng rộng rãi ở Trung Á và vẫn là ngôn ngữ văn học được chia sẻ ở đó cho đến đầu thế kỷ 20.
  • Karakhanid - ngôn ngữ văn học của Hãn quốc Khách Lạt được coi là dạng chuẩn này của ngôn ngữ Turk Trung đại.
Ngôn ngữ Turk nguyên thủy Turk thông thường Karluk miền Tây
miền Đông
  • Uyghur
  • Äynu
  • Turk Ili
  • Chagatai
  • Karakhanid

Số người bản ngữ

Nhóm ngôn ngữ Turk là một ngữ hệ gồm ít nhất 35[4] ngôn ngữ được ghi chép lại, được sử dụng bởi các dân tộc Turk. Số lượng người nói từ thống kê hoặc ước tính (2019) và được làm tròn:[5][6]

Thứ tự Tên Tình trạng Người bản ngữ Nước chính
1 Tiếng Uzbek Bình thường 27.000.000  Uzbekistan
2 Tiếng Uyghur Bình thường 11.000.000  Trung Quốc
3 Tiếng Äynu Rất nguy cấp 6.000  Trung Quốc
4 Tiếng Turk Ili Bị đe dọa nghiêm trọng 100  Trung Quốc
Toàn bộ Ngôn ngữ Karluk Bình thường 38.000.000  Uzbekistan

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Modern Uyghur-Uzbek”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Uzbek”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Austin, Peter (2008). One Thousand Languages: Living, Endangered, and Lost. University of California Press. tr. 145. ISBN 978-0-520-25560-9.
  4. ^ Dybo A.V., Chronology of Türkic languages and linguistic contacts of early Türks, Moscow, 2007, p. 766, “Archived copy” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2005.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết) (In Russian)
  5. ^ https://www.ethnologue.com/
  6. ^ https://glottolog.org/
  • x
  • t
  • s
Tổ ngữ
  • Tổ ngữ tiếng Turk
Tiếng Turk
phổ thông
Arghu
Karluk
  • Äynu1
  • Ili Turki
  • Uyghur
  • Uzbek
  • Tuyệt chủng
    • Turk trung cổ
    • Khorezmian
    • Chagatai
Kipchak
Ponto-Caspi
Aralo-Caspi
Uralo-Caspi
Oghuz
Siberia
Oghur
  • 1 Ngôn ngữ hỗn hợp.
  • 2 Phân loại chưa thống nhất.

Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Uzbekistan

  • x
  • t
  • s
Chính thức
Địa phương
Khu tự trị/Đặc khu hành chính
Châu tự trị
Huyện tự trị/Kỳ
rất nhiều
Bản địa
Lolo-
Burmese
Nhóm ngôn ngữ Mondzi
Nhóm ngôn ngữ Miến
  • Achang
  • Xiandao
  • Pela
  • Lashi
  • Chashan
  • Lhao Vo
  • Zaiwa
Loloish
Hanoish
  • Akeu
  • tiếng Akha
  • Amu
  • Angluo
  • Asuo
  • Baihong
  • Bisu
  • Budu
  • Bukong
  • Cosao
  • Duoni
  • Duota
  • Enu
  • Habei
  • Hani
  • Honi
  • Jino
  • Kabie
  • Kaduo
  • Lami
  • Laomian
  • Laopin
  • Mpi
  • Muda
  • Nuobi
  • Nuomei
  • Phana’
  • Piyo
  • Qidi
  • Sadu
  • Sangkong
  • Suobi
  • Tsukong
  • Woni
  • Yiche
Lisoish
  • Eka
  • Hlersu
  • Kua-nsi
  • Kuamasi
  • Laizisi
  • Lalo
  • Lamu
  • Lavu
  • Lawu
  • Limi
  • Lipo
  • Lisu
  • Lolopo
  • Mangdi
  • Micha
  • Mili
  • Sonaga
  • Toloza
  • Xuzhang
  • Yangliu
  • Zibusi
Nisoish
  • Alingpo
  • Alugu
  • Aluo
  • Axi
  • Azha
  • Azhe
  • Bokha
  • Gepo
  • Khlula
  • Lope
  • Moji
  • Muji
  • Muzi
  • Nasu
  • Nisu
  • Nuosu
  • Phala
  • Phola
  • Phowa
  • Phukha
  • Phuma
  • Phupa
  • Phupha
  • Phuza
  • Samei
  • Sani
  • Thopho
  • Zokhuo
Other
Qiangic
  • Baima
  • Choyo
  • Ersu
  • Guiqiong
  • Horpa
  • Japhug
  • Khroskyabs
  • Laze
  • Lizu
  • Na
  • Muya
  • Namuyi
  • Naxi
  • Pumi
  • Northern Qiang
  • Southern Qiang
  • Shixing
  • Situ
  • Tshobdun
  • Zbu
  • Zhaba
Tibetic
  • Amdo
  • Baima
  • Basum
  • Central Tibetan
  • Choni
  • Dao
  • Dongwang
  • Drugchu
  • Groma
  • Gserpa
  • Khalong
  • Khams
  • Kyirong
  • Ladakhi
  • Tseku
  • Zhongu
  • Zitsadegu
Other
  • Bai
  • Caijia
  • Derung
  • Jingpo
  • Longjia
  • Nung
  • Tujia
  • Waxianghua
Ngữ hệ khác
Ngữ hệ Nam Á
  • Bit
  • Blang
  • Bolyu
  • Bugan
  • Bumang
  • Hu
  • Kuan
  • Mang
  • Man Met
  • Muak Sa-aak
  • tiếng Palaung
  • Riang
  • U
  • Va
  • Wa
Hmong-Mien
Hmongic
  • A-Hmao
  • Bu-Nao
  • Gejia
  • Guiyang
  • Hm Nai
  • Hmong
  • Hmu
  • Huishui
  • Kiong Nai
  • Luobohe
  • Mashan
  • Pa-Hng
  • Pa Na
  • Pingtang
  • Qo Xiong
  • Raojia
  • She
  • Small Flowery
  • Xixiu
  • Younuo
Mienic
  • Biao Min
  • Dzao Min
  • Iu Mien
  • Kim Mun
Mongolic
  • Bonan
  • Buryat
  • Daur
  • Eastern Yugur
  • Kangjia
  • Khamnigan
  • Monguor
  • Oirat
  • Ordos
  • Santa
  • Torgut
Kra-Dai
Zhuang
  • Bouyei
  • tiếng Thu Lao
  • Min
  • Ningming
  • Nong
  • Tai Dam
  • Tai Dón
  • Tai Hongjin
  • Tai Lü
  • Tai Nüa
  • Tai Ya
  • Yang
  • Yei
Other
  • Ai-Cham
  • Biao
  • Buyang
  • Cao Miao
  • Chadong
  • Cun
  • Gelao
  • Hlai
  • Jiamao
  • Kam
  • Lakkja
  • Mak
  • Maonan
  • Mulam
  • Naxi Yao
  • Ong Be
  • Paha
  • Qabiao
  • tiếng Thủy
  • Then
Tungusic
  • Evenki
  • Manchu
  • Nanai
  • Oroqen
  • Xibe
Turkic
  • Äynu
  • Fuyu Kyrgyz
  • Ili Turki
  • Lop
  • Salar
  • Western Yugur
Other
  • Sarikoli (Indo-European)
  • Tsat (Austronesian)
  • Formosan languages (Austronesian)
Thiểu số
Phương ngữ
tiếng Trung Quốc
  • Mandarin
    • Northeastern
    • Beijing
    • Ji-Lu
    • Jiao-Liao
    • Zhongyuan
      • Lan-Yin
    • Jin
    • Southwestern
      • Sichuanese
    • Southeastern
  • Gan
  • Hakka
  • Hui
  • Min
    • Southern
      • Hokkien
      • Teoswa
      • Hainanese
    • Eastern
    • Puxian
    • Central
    • Northern
    • Shaojiang
  • Wu
  • Xiang
    • New
    • Old
  • Yue
Créole/Pha tạp
  • E
  • Hezhou
  • Lingling
  • Macanese
  • Maojia
  • Qoqmončaq
  • Sanqiao
  • Tangwang
  • Wutun
Đã mai một
Ngôn ngữ ký hiệu
  • Chinese Sign
    • Northern (Beijing) Sign
    • Southern (Shanghai) Sign
      • Hong Kong SignHK/MC
  • Tibetan SignXZ
  • GX = Quảng Tây
  • HK = Hồng Kông
  • MC = Ma Cao
  • NM = Nội Mông Cổ
  • XJ = Tân Cương
  • XZ = Tây Tạng