Olea woodiana

Olea woodiana
Olea woodiana trong Vườn Bách thảo KwaZulu-Natal
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Oleaceae
Chi (genus)Olea
Loài (species)O.woodiana
Danh pháp hai phần
Olea woodiana
Knobl., 1893

Olea woodiana là một loài thực vật châu Phi nằm trong họ Ô liu (Oleaceae).[1]

Mô tả

Kích thước

Olea woodiana là loài cây có kích thước từ trung bình cho đến cao.[2]

Quả

Loài này ra quả vào cuối mùa hè.[2]. Quả có hình bầu dục, khi chín màu tím đen, là thức ăn cho các loài chim.[2]

Phân loài

Loài này có hai phân loài sau được công nhận:[3]

  • Olea woodiana subsp. disjuncta – Kenya, Tanzania
  • Olea woodiana subsp. woodiana – Eswatini, Nam Phi

Phân bố

Loài cây này mọc ở trong các khu rừng đồi thấp từ Kenya, Tanzania, Eswatini, và Nam Phi.[3][4]

Chú thích

  1. ^ “Botanische Jahrbücher fur Systematik, Pflanzengeschichte und Pflanzengeographie” (bằng tiếng Anh). v.17 (1893). 1893. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  2. ^ a b c “Olea woodiana”. Witbos inheemse kwekery. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families Olea woodiana[liên kết hỏng]
  4. ^ Olea woodiana”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Olea woodiana tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Olea woodiana tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2156000
  • Wikispecies: Olea woodiana
  • APDB: 17455
  • EoL: 5654818
  • GBIF: 7326137
  • GRIN: 434998
  • iNaturalist: 590756
  • IPNI: 610815-1
  • IUCN: 158045
  • NCBI: 495748
  • Plant List: kew-355076
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:610815-1
  • Tropicos: 23000242
  • WCSP: 355076
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s