Oreorhamnus serrulatus

Oreorhamnus serrulatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rhamnaceae
Phân họ (subfamilia)Rhamnoideae
Tông (tribus)Rhamneae
Chi (genus)Oreorhamnus
Ridl., 1920[1]
Loài (species)O. serrulatus
Danh pháp hai phần
Oreorhamnus serrulatus
Ridl., 1920
Danh pháp đồng nghĩa
Oreorhamnus serrulata Ridl., 1920 orth. var.

Oreorhamnus serrulatus là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.[1][2]

Phân bố

Loài này được tìm thấy ở Malaysia bán đảo (Kedah, Perak) và đảo Borneo.[1][3]

Mô tả

Cây bụi hoặc cây gỗ nhỏ, mọc thẳng. Các chồi có lông màu đỏ. Lá mọc so le, dạng da mỏng, hình mác, hẹp cả hai đầu, có khía răng cưa nhỏ, nhẵn nhụi, gân 6 đôi với gân giữa nổi cao ở mặt dưới và lõm ở mặt trên, các mắt lưới ở sát các bên rất mịn, dài 7,5 cm, rộng 2,5 cm; cuống lá dài 1,2-1,3 cm, có lông tơ khi non. Hoa rất nhỏ, ở nách lá trên các chồi non, với cuống hoa ngắn có lông tơ. Đài hoa hình chuông, 5 thùy hình tam giác nhọn có lông ở mặt ngoài. Cánh hoa rất nhỏ, hình thìa, 2 thùy. Nhị 5, đối diện cánh hoa và dược bao bọc trong nó; chỉ nhị thanh mảnh, mọc từ một đĩa rất mỏng lót ống đài. Bao phấn hình elipxoit, nứt dọc. Bầu nhụy 3 thùy rời tới đáy, có lông; noãn 1 mỗi ngăn. Vòi nhụy 3, ngắn, hình trụ cắt cụt. Không thấy quả.[1]

Chú thích

  1. ^ a b c d Ridley H. N., 1920. New and rare Malayan plants: Rhamnaceae - Oreorhamnus. Journal of the Federated Malay States Museums 10(2): 131-132.
  2. ^ The Plant List (2010). “Oreorhamnus serrulatus. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2021.
  3. ^ Oreorhamnus serrulata trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 29-8-2021.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q87243941
  • GBIF: 7273947
  • GRIN: 24097
  • IPNI: 33491-1
  • IRMNG: 1069709
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:33491-1
  • Tropicos: 40033260
Hình tượng sơ khai Bài viết họ Táo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s