Orgyia
Orgyia | |
---|---|
Orgyia antiqua | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Orgyia Ochsenheimer, 1810[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Orgyia là một chi bướm đêm.
Các loài
- Orgyia antiqua (Linnaeus, 1758)
- Orgyia antiquoides (Hübner, 1822)
- Orgyia aurolimbata Guenée, 1835
- Orgyia corsica (Boisduval, 1834)
- Orgyia dubia (Tauscher, 1806)
- Orgyia josephina Austaut, 1880
- Orgyia rupestris Rambur, 1832
- Orgyia splendida (Rambur, 1842)
- Orgyia trigotephras Boisduval, 1829
- Orgyia turbata Butler, 1879
- Orgyia recens (Hübner, 1819)
- Orgyia diplosticta (Collenette, 1933)
- Orgyia vetusta Boisduval, 1852
- Orgyia magna Ferguson, 1978
- Orgyia cana H. Edwards, 1881
- Orgyia pseudotsugata (McDunnough, 1921)
- Orgyia detrita Guérin-Méneville, [1832]
- Orgyia definita Packard, [1865]
- Orgyia leuschneri Riotte, 1972
- Orgyia leucostigma (Smith, 1797)
- Orgyia falcata Schaus, 1896
- Orgyia postica (Walker, 1855)
- Orgyia australis Walker, 1855
- Orgyia papuana Riotte, 1976
- Orgyia osseana Walker, 1862
- Orgyia araea (Collenette, 1932)
- Orgyia albofasciata (Schintlmeister, 1994)
- Orgyia ariadne (Schintlmeister, 1994)
- Orgyia basinigra (Heylaerts, 1892)
- Orgyia sarramea Holloway
- Orgyia anartoides (Walker, 1855)
- Orgyia athlophora Turner, 1921
- Orgyia dewara Swinhoe, 1903
- Orgyia semiochrea (Herrich-Schäffer, [1855])
- Orgyia chionitis (Turner, 1902)
- Orgyia leptotypa (Turner, 1904)
- Orgyia amphideta (Turner, 1902)
- Orgyia fulviceps (Walker, 1855)
- Orgyia pelodes (Lower, 1893)
Hình ảnh
Liên kết ngoài
- Orgyia at funet Lưu trữ 2010-10-16 tại Wayback Machine
Chú thích
- ^ Ornipholidotos at funet.fi
Bài viết liên quan đến họ bướm Erebidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|