PZL P.8

PZL P.8
P.Z.L. P.8/I
Kiểu Máy bay tiêm kích
Hãng sản xuất P.Z.L.
Thiết kế Zygmunt Pulawski[1]
Chuyến bay đầu tiên Tháng 8, 1931[1]
Tình trạng Mẫu thử
Số lượng sản xuất 2[1]
Phát triển từ P.Z.L. P.1[1]

P.Z.L. P.8 là một mẫu máy bay tiêm kích của Ba Lan, do Zygmunt Puławski thiết kế, chế tạo bởi P.Z.L. (Państwowe Zakłady Lotnicze – Viện khoa học hàng không quốc gia) from 1930.[1] từ năm 1930.

Biến thể

P.8/I
P.8/II
P.9
P.10

Tính năng kỹ chiến thuật (PZL P.8/II)

Dữ liệu lấy từ PolishAircraft 1893-1939[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,56 m (24 ft 10 in)
  • Sải cánh: 10,5 m (34 ft 5 in)
  • Chiều cao: 2,75 m (9 ft 0 in)
  • Diện tích cánh: 18 m2 (190 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1.102 kg (2.429 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.573 kg (3.468 lb)
  • Động cơ: 1 × Lorraine 12Hfrs Pétrel Chasse kiểu động cơ piston V-12, làm mát bằng chất lỏng, 570 kW (760 hp) (P.8/II & P.9)
  • Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 12Mc kiểu động cơ piston V-12, làm mát bằng chất lỏng, 480 kW (640 hp) (P.8/I)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Kestrel kiểu động cơ piston V-12, làm mát bằng chất lỏng, 430 kW (580 hp) (P.10)
  • Cánh quạt: 2-lá Ratier

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 350 km/h (217 mph; 189 kn) trên mực nước biển
  • Vận tốc có thể điều khiển nhỏ nhất: 105 km/h (65 mph; 57 kn)
  • Tầm bay: 500 km (311 mi; 270 nmi)
  • Trần bay: 9.100 m (29.856 ft) absolute
  • Vận tốc lên cao: 11,1 m/s (2.190 ft/min)
  • Thời gian lên độ cao: 5.000m trong 7 phút 30 giây
  • Tải trên cánh: 87 kg/m2 (18 lb/foot vuông)
  • Công suất/khối lượng: 0,5hp/kg

Vũ khí trang bị

  • Súng: 2x 7,7mm súng máy

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • PZL P.1
  • PZL P.6
  • PZL P.7
  • PZL P.11
  • PZL P.24

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f Cynk, Jerzy B. (1971). Polish Aircraft 1893-1939. London: Putnam & Company Ltd. ISBN 0-370-00085-4.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do PZL chế tạo
PZL - tới năm 1939
(Państwowe Zakłady Lotnicze)

PZL: P.1 · Ł.2 · PZL.3 · PZL.4 · PZL.5 · P.6 · P.7 · P.8 · P.11 · PZL.12 (PZL-H) · PZL.16 · PZL.19 · PZL.23 Karaś · P.24 · PZL.26 · PZL.27 · PZL.30 Żubr · PZL.37 Łoś · PZL.38 Wilk · PZL.39 · PZL.42 · PZL.43 · PZL.44 Wicher · PZL.45 Sokół · PZL.46 Sum · PZL.48 Lampart · PZL.49 Miś · PZL.50 Jastrząb · PZL.53 Jastrząb II · PZL.54 Ryś · PZL.55 · PZL.56 Kania ·

CSS / WSK-Okęcie
/ PZL Warszawa-Okęcie

PZL: PZL-101 Gawron · PZL-102 Kos · PZL-104 Wilga · PZL-105 Flaming · PZL-106 Kruk · PZL-110 Koliber · PZL-111 Koliber · PZL-112 Junior · PZL-126 Mrówka · PZL-130 Orlik · PZL-230 Skorpion

Sản phẩm khác WSK Junak · CSS-10 · CSS-11 · CSS-12 · CSS-13 · PZL Jak-12 · MD-12

WSK-Mielec / WSK PZL-Mielec
/ PZL Mielec (Polskie Zakłady Lotnicze)

PZL: S-1 · S-4 · M-2 · M-3 · M-4 · M-15 · M-17 · M-18 · M-20 · M-21 · M-24 · M-25 · M-26 · M28 · I-22

Sản phẩm khác: LWD Szpak · CSS-13 · TS-8 · TS-11 · An-2 · Lim-1 · Lim-2 · Lim-5 · Lim-6

WSK-Świdnik / WSK PZL-Świdnik / PZL-Świdnik

SM-1 · SM-2 · SM-4 · Kania · W-3 · SW-4

Sản phẩm khác: Mi-2 · SZD-30 · PW-5 · PW-6

WSK PZL-Krosno

KR-03

Szybowcowy Zakład Doświadczalny
/ PZL Bielsko-Biała / Allstar PZL Glider

SZD-6 · SZD-7 · SZD-8 · SZD-9 · SZD-10 · SZD-11 · SZD-12 · SZD-13 · SZD-14 · SZD-15 · SZD-16 · SZD-17 · SZD-18 · SZD-20 · SZD-21 · SZD-22 · SZD-23 · SZD-24 · SZD-25 · SZD-26 · SZD-27 · SZD-28 · SZD-29 · SZD-30 · SZD-31 · SZD-32 · SZD-33 · SZD-34 · SZD-35 · SZD-36 · SZD-37 · SZD-38 · SZD-39 · SZD-40 · SZD-41 · SZD-42 · SZD-43 · SZD-45 · SZD-48 · SZD-49 · SZD-50 · SZD-51 · SZD-52 · SZD-54 · SZD-55 · SZD-56 · SZD-59