Phongsaly (huyện)

Phongsaly
Phongsaly trên bản đồ Lào
Phongsaly
Phongsaly
Vị trí ở Lào
Tọa độ: 21°41′B 102°06′Đ / 21,683°B 102,1°Đ / 21.683; 102.100
Quốc gia Lào
Phân chia hành chínhTỉnh Phongsaly
Dân số
 • Tôn giáoPhật giáo

Huyện Phongsaly (tiếng Lào: ຜົ້ງສາລີ) là một huyện (muang) và là thủ phủ của tỉnh Phongsaly, Lào. Huyện có 6000 dân và nằm ở khu vực có độ cao khoảng 1430 mét trên sườn núi Phu Fa (1625 mét). Phongsaly về mùa Hè có nhiệt độ vừa phải 25-30 °C, nhưng thường có mưa. Vào thời điểm từ tháng 11 đến tháng 3, huyện này có nhiệt độ 10-18 °C, nhưng trời lại nắng.

Phongsaly tiếp giáp với tỉnh Điện Biên của Việt Nam ở phía Đông Bắc, với huyện Boun Neua ở phía tây, huyện Nhot Ou ở phía BắcTây Bắc, huyện Samphanh ở phía NamĐông Nam, huyện Boun Tay ở phía tây Nam.


  • x
  • t
  • s
Attapeu
Phouvong • Samakkhixay • Sanamxay • Sanxay • Xaysetha
Bokeo
Huoixai • Meung • Paktha • Pha Oudom • Tonpheung
Borikhamxay
Champasack
Batiengchaleunsouk • Champasack • Khong • Moonlapamok • Pakse • Paksong • Pathoomphone • Phonthong • Sanasomboun • Soukhoumma
Hủa Phăn
Hủa Mường • Ét • Sốp Bâu • Sầm Nưa • Xằm Tảy • Viêng Thong • Viêng Xay • Xiềng Khọ
Khammuane
Bualapha • Hinboon • Mahaxay • Nakai • Nongbok • Xaybuathong • Sebangphay • Thakhek • Nhommalath • Kounkham
Luangnamtha
Long • Na Le • Namtha • Sing • Viengphoukha
Luangprabang
Chomphet • Luangprabang • Nam Bak • Nane • Ngoy • Pak Seng • Pak Ou • Phonxay • Phoukhoune • Viengkham • Xiengngeun  • Phonthong
Oudomxay
Beng • Houne • La • Na Mo • Nga • Pak Beng • Xay
Phongsaly
Boun Neua • Boun Tay • Khoua • May • Nhot Ou • Phongsaly • Samphanh
Saravane
Khongxedone • Lakhonepheng • Lao Ngam • Saravane • Sa Mouay • Ta Oy • Toumlane • Vapy
Savannakhet
Atsaphangthong • Assaphone • Champhone • Kaysone Phomvihane • Nong • Outhoumphone • Phine • Seponh • Songkhone • Thapangthong • Thaphalanxay • Viraboury • Xayboury • Xayphouthong • Xonboury
Sekong
Tỉnh
Viêng Chăn
Feuang • Hinhurp • Kasy • Keooudom • Mad • Pholhong • Thoulakhom • Vangvieng • Viengkham • Xanakharm • Xaisomboun
Viêng Chăn
Chanthabuly • Hadxaifong • Mayparkngum • Naxaithong • Sangthong • Sikhottabong • Sisattanak • Xaysetha • Xaythany
Xayabury
Botene • Hongsa • Kenethao • Khop (huyện) • Ngeun • Parklai • Phiang • Thongmyxay • Xayabury • Xienghone  • Xayxathan
Xiêng Khoảng
Kham • Khoune • Mok May • Nong Het • Pek • Phaxay • Phou Kout
Xaisomboun
Anouvong • Longchaeng • Longxan • Hom • Thathom

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Lào này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s