Pipa aspera
Pipa aspera | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Pipidae |
Chi (genus) | Pipa |
Loài (species) | P. aspera |
Danh pháp hai phần | |
Pipa aspera Müller, 1924 |
Pipa aspera là một loài cóc thuộc họ Pipidae. Loài này có ở Guyane thuộc Pháp, Suriname, và có thể cả Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa.
Tham khảo
- Reynolds, R., Hoogmoed, M., MacCulloch, R. & Gaucher, P. 2004. Pipa aspera. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Bài viết Bộ Không đuôi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|