Riocreuxia
Riocreuxia | |
---|---|
Riocreuxia torulosa | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Ceropegieae |
Phân tông (subtribus) | Anisotominae |
Chi (genus) | Riocreuxia Decne., 1844[1] |
Loài điển hình | |
Riocreuxia torulosa Decne., 1844 | |
Các loài | |
Xem trong bài |
Riocreuxia là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[2]
Các loài
- Riocreuxia aberrans R.A. Dyer, 1937
- Riocreuxia alexandrina (Huber) R.A. Dyer, 1981
- Riocreuxia bolusii N.E. Br., 1908
- Riocreuxia burchellii K. Schum., 1895[3]
- Riocreuxia chrysochroma (H. Huber) Radcl.-Sm., 1967
- Riocreuxia flanaganii Schltr., 1894
- Riocreuxia picta Schltr., 1894
- Riocreuxia polyantha Schltr., 1895
- Riocreuxia splendida K. Schum., 1900
- Riocreuxia torulosa Decne., 1844
- Riocreuxia woodii N.E.Br., 1908
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Riocreuxia tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Riocreuxia tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến tông thực vật Ceropegieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|