Royal Aircraft Factory F.E.8

F.E.8
F.E.8 do Darracq chế tạo
Kiểu Máy bay tiêm kích hai tầng cánh
Nhà chế tạo Royal Aircraft Factory, Darracq Motors, Vickers
Chuyến bay đầu Tháng 9, 1915
Vào trang bị 2 tháng 8 năm 1916
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 295

Royal Aircraft Factory F.E.8 là một mẫu máy bay tiêm kích của Anh trong Chiến tranh thế giới I, do Royal Aircraft Factory thiết kế.

Quốc gia sử dụng

 Anh
  • Quân đoàn Không quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật (F.E.8 (động cơ Le Rhône))

Dữ liệu lấy từ War Planes of the First World War [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 23ft 8 in (7,21 m)
  • Sải cánh: 31 ft 6 in (9,6 m)
  • Chiều cao: 9 ft 2 in (2,8 m)
  • Diện tích cánh: 218 ft² (20,25 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 960 lb (406 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.470 lb (668 kg)
  • Động cơ: 1 × Le Rhône kiểu động cơ piston, 9 xy-lanh, làm mát bằng không khí, 110 hp (82 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 93,6 mph (151 km/h, 81 knot)
  • Trần bay: 14.500 ft (4.420 m)
  • Lên độ cao 6.000 ft (1.830 m):8 phút 20 giây
  • Thời gian bay: 2,5 h (động cơ Monosoupape)

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Airco D.H.2

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của RAF

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Bruce 1968, p. 59.
Tài liệu
  • Bruce, J.M. The Aeroplanes of the Royal Flying Corps (Military Wing). London: Putnam, 1982. ISBN 0-370-30084-X.
  • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914–18. London: Putnam, 1957.
  • Bruce, J.M. Warplanes of the First World War: Volume 2 Fighters. London: Macdonald, 1968. ISBN 0-356-01473-8.
  • Cheesman, E.F. (ed.) Fighter Aircraft of the 1914-1918 War Letchworth, UK: Harleyford, 1960.
  • Guttman, Jon. Pusher Aces of World War 1 (Aircraft of the Aces #88). London: Osprey Publishing Co, 2009. ISBN 978-1-84603-417-6.
  • Hare, Paul R. The Royal Aircraft Factory. London:Putnam, 1990. ISBN 08517784737 .
  • Taylor, John W.R. "F.E.8". Combat Aircraft of the World from 1909 to the Present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.

Liên kết ngoài

  • Vintage photos of Cole Palen's RAF F.E.8 reproduction Lưu trữ 2008-11-18 tại Wayback Machine
  • Owl's Head Transportation Museum's 1916 Royal Aircraft Factory F.E.8 (reproduction) Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Royal Aircraft Factory thiết kế
Armoured Experimental

A.E.1 • A.E.2 • A.E.3

Blériot Experimental

B.E.1 • B.E.2 • B.E.3 • B.E.4 • B.E.5 • B.E.6 • B.E.7 • B.E.8 • B.E.9 • B.E.10 • B.E.11 • B.E.12

Blériot Scout

B.S.1 • B.S.2

Coastal Experimental

C.E.1

Farman Experimental
Fighting Experimental

F.E.1 • F.E.2 • F.E.3 • F.E.4 • F.E.6 • F.E.7 • F.E.8 • F.E.9 • F.E.10 • F.E.11 • F.E.12

Night Experimental
Reconnaissance Experimental

R.E.1 • R.E.2 • R.E.3 • R.E.5 • R.E.7 • R.E.8 • R.E.9

Santos Experimental
Scout Experimental

S.E.1 • S.E.2 • S.E.3 • S.E.4 • S.E.4a • S.E.5 • S.E.6 • S.E.7

Tatin Experimental

T.E.1

Khí cầu

Nulli Secundis • Baby/Beta • Gamma • Delta • Eta

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary