Royal Aircraft Factory R.E.5

Royal Aircraft Factory R.E.5
Kiểu Máy bay trinh sát/trinh sát pháo binh
Nhà chế tạo Royal Aircraft Factory
Chuyến bay đầu 1914
Vào trang bị 1914
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 24
Biến thể Royal Aircraft Factory R.E.7

Royal Aircraft Factory R.E.5 là một loại máy bay trinh sát/trinh sát pháo binh hai chỗ của Anh, do hãng Royal Aircraft Factory chế tạo cho Quân đoàn Không quân Hoàng gia trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 Anh
  • Quân đoàn Không quân Hoàng gia
  • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 26 ft 2 in (7.98[1] m)
  • Sải cánh: 44 ft 6 in (13.57[1] m)
  • Chiều cao: 9 ft 8 in (2.95 m)
  • Diện tích cánh: 498 ft2 ( m2)
  • Động cơ: 1 × Austro-Daimler động cơ piston, 120[1] hp (89 kW)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 3 x quả bom 20lb (9kg)
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy bay của Quân đoàn Không quân Hoàng gia

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ a b c d Lewis 1974, pp.402-403.

    Tài liệu

    • Bruce, J.M. (1957). British Aeroplanes 1914-18. London: Putnam.
    • Bruce, J.M. (1992). The Aeroplanes of the Quân đoàn Không quân Hoàng gia . London: Putnam. ISBN 0-85177-854-2.
    • Lewis, Peter (1974). The British Bomber since 1914 . London: Putnam. ISBN 0-370-10040-9.
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988. tr. 2820.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Royal Aircraft Factory thiết kế
    Armoured Experimental

    A.E.1 • A.E.2 • A.E.3

    Blériot Experimental

    B.E.1 • B.E.2 • B.E.3 • B.E.4 • B.E.5 • B.E.6 • B.E.7 • B.E.8 • B.E.9 • B.E.10 • B.E.11 • B.E.12

    Blériot Scout

    B.S.1 • B.S.2

    Coastal Experimental

    C.E.1

    Farman Experimental
    Fighting Experimental

    F.E.1 • F.E.2 • F.E.3 • F.E.4 • F.E.6 • F.E.7 • F.E.8 • F.E.9 • F.E.10 • F.E.11 • F.E.12

    Night Experimental
    Reconnaissance Experimental

    R.E.1 • R.E.2 • R.E.3 • R.E.5 • R.E.7 • R.E.8 • R.E.9

    Santos Experimental
    Scout Experimental

    S.E.1 • S.E.2 • S.E.3 • S.E.4 • S.E.4a • S.E.5 • S.E.6 • S.E.7

    Tatin Experimental

    T.E.1

    Khí cầu

    Nulli Secundis • Baby/Beta • Gamma • Delta • Eta