Sông An Ninh |
---|
Sông An Ninh |
Vị trí |
---|
Quốc gia | Trung Quốc |
---|
Đặc điểm địa lý |
---|
|
Thượng nguồn | Tứ Xuyên, Trung Quốc |
---|
• cao độ | ? |
---|
|
Cửa sông | Nhã Lung Giang |
---|
• cao độ | ? |
---|
Độ dài | 320 km |
---|
Diện tích lưu vực | 11.000 km² |
---|
|
Lưu lượng | ? m³ nước/giây |
---|
|
Sông An Ninh (tên tiếng Trung: 安宁河, Hán-Việt: An Ninh hà), tên cổ là Tôn thủy (孙水), Trường hà (长河), Bạch Sa giang (白沙江), Trường Giang thủy (长江水) là một con sông ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc. Sông An Ninh đổ vào sông Nhã Lung.
Sông này bắt nguồn từ chân núi phía nam của núi Gonggar (Cống Dát - 贡嘎) thuộc địa khu Bồ Tát Cương của huyện Miện Ninh, chảy qua Tây Xương, Đức Xương, Mễ Dịch và đổ vào sông Nhã Lung tại Đại Bình. Ở trên Miện Ninh là thượng lưu, từ Miện Ninh đến Đức Xương là trung lưu, từ Đức Xương đến đoạn hợp lưu với sông Nhã Lung là hạ lưu của sông An Ninh.
|
---|
chủ lưu | Trường Giang nguyên (Thông Thiên cùng các chi lưu thượng nguồn) | Kim Sa |
---|
Trường Giang nguyên | Thông Thiên; Nguồn chính: Núi tuyết Cách Lạp Đan Đông | Đà Đà hà; Nguồn phía nam: Đương Khúc | Bố Khúc | Cả Nhĩ Khúc; Nguồn phía bắc: Sở Mã Nhĩ hà |
---|
Chi lưu bờ tây nam | Ngư Bào giang | Long Xuyên giang | Phổ Độ hà | Ngưu Lan giang | Hoành giang |
---|
Chi lưu bờ đông bắc | |
---|
Hệ thống sông Nhã Lung | Lý Đường hà | Ngọa Long hà | Cửu Long hà | An Ninh hà | Tiên Thủy hà (chi lưu chính: Đạt Khúc•Nê Khúc) | Cái Tổ hà (từ hồ Lô Cô) |
---|
Hồ | Điền Trì (trên sông Phổ Độ) | Đa Nhĩ Cải Thác (trên sông Sở Mã Nhĩ) | Cung Hải (trên sông An Ninh) | Lô Cô (sông Lý Đường) | Tước Mạc Thác ( hồ nước mặn, thuộc Trường Giang nguyên) |
---|
|
---|
Hệ thống Trường Giang nguyên | Đà Đà hà | Đương Khúc | Sở Mã Nhĩ hà | Thông Thiên hà |
---|
Hệ thống sông Nhã Lung | Nhã Lung giang | An Ninh hà | Cửu Long hà | Lý Đường hà | Tiên Thủy hà |
---|
Hệ thống sông Kim Sa | Kim Sa giang | Phổ Độ hà | Vô Lượng hà | Dĩ Lễ hà | Ngưu Lan giang | Hoành giang |
---|
Hệ thống sông Dân/Mân giang | |
---|
Hệ thống sông Ô | Ô giang | Miêu Khiêu hà | Thanh Thủy giang | Lục Xung hà | Hồng Độ hà |
---|
Hệ thống sông Gia Lăng | Gia Lăng giang | Phù giang | Cừ giang | Bạch Thủy giang | Bạch Long giang |
---|
Hệ thống sông Xuyên | Xuyên giang | Đà giang | Xích Thủy hà | Kỳ giang | Nam Quảng hà | Thanh giang |
---|
Hệ thống sông Hán Thủy | Hán Thủy | Đan giang | Đổ hà | Giáp hà | Đường Bạch hà | Nam hà |
---|
Hệ thống hồ Động Đình | |
---|
Hệ thống hồ Bà Dương | |
---|
Hệ thóng sông Thanh Dặc-Thủy Dương | Thanh Dặc giang | Thủy Dương giang | Chương hà |
---|
Hệ thống sông Dương Tử | Tần Hoài hà | Hoàng Phố giang | Ngô Tùng giang | Trừ hà | Đông Điều Khê | Tây Điều Khê |
---|
Tham khảo
| Bài viết về chủ đề địa lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |