Sabal gretherae
Sabal gretherae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Sabal |
Loài (species) | S. gretherae |
Danh pháp hai phần | |
Sabal gretherae H.J.Quero, 1991 |
Sabal gretherae là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được H.J.Quero miêu tả khoa học đầu tiên năm 1991.[1]
Tham khảo
- ^ The Plant List (2010). “Sabal gretherae”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Sabal gretherae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sabal gretherae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sabal gretherae”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến phân họ cau Coryphoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|