San Pablo, Isabela

Đô thị San Pablo
Vị trí
Bản đồ Isabela với vị trí của San Pablo.
Bản đồ Isabela với vị trí của San Pablo.
Bản đồ Isabela với vị trí của San Pablo.
Chính quyền
Vùng Cagayan Valley (Vùng II)
Tỉnh Isabela
Huyện khu vực 1, Isabela
Các Barangay 17
Cấp: hạng 3; nông thôn
Thị trưởng Antonio N. Miro, Jr.
Số liệu thống kê
Diện tích 637,90 km²
Dân số

     Tổng


20.561

San Pablo là một đô thị hạng 3 ở tỉnh Isabela, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số 20.561 người trong 3.466 hộ.

Các đơn vị hành chính

San Pablo được chia ra 17 barangay.

  • Annanuman
  • Auitan
  • Ballacayu
  • Binguang
  • Bungad
  • Dalena
  • Flaviano
  • Caddangan/Limbauan
  • Calamagui
  • Caralucud
  • Guminga
  • Minanga Norte
  • Minanga Sur
  • San Jose
  • Poblacion
  • Simanu Norte
  • Simanu Sur
  • Tupa (San Vicente)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Mã địa lý chuẩn Philipin Lưu trữ 2012-04-13 tại Wayback Machine
  • 1995 Philippine Census Information Lưu trữ 2009-08-14 tại Wayback Machine
  • Thông tin điều tra dân số năm 2000 của Philipin Lưu trữ 2010-01-30 tại Wayback Machine
  • Thông tin điều tra dân số năm 2007 của Philipin Lưu trữ 2008-11-20 tại Wayback Machine
  • Municipality of San Pablo Lưu trữ 2006-03-10 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Tỉnh Isabela
Đô thị
 • Alicia

 • Angadanan  • Aurora  • Benito Soliven  • Burgos  • Cabagan  • Cabatuan  • Cordon  • Delfin Albano  • Dinapigue  • Divilacan  • Echague  • Gamu  • Jones  • Luna  • Maconacon  • Mallig  • Naguilian  • Palanan  • Quezon  • Quirino  • Ramon  • Reina Mercedes  • Roxas  • San Agustin  • San Guillermo  • San Isidro  • San Manuel  • San Mariano  • San Mateo  • San Pablo  • Santa Maria  • Santo Tomas

 • Tumauini
Thành phố thành phần
 • Cauayan  • Ilagan
Thành phố độc lập
 • Santiago (Đơn vị hành chính độc lập, nhưng phân nhóm thuộc tỉnh Isabela National Statistics Office)
Liên minh kinh tế
 • Mallig Plains


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan Philippines này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s