Sangdang-gu

Sangdang-gu
상당구
—  Quận không tự trị  —
Chuyển tự tiếng Hàn
 • Hangul상당구
 • Hanja上黨區
 • Revised RomanizationSangdang-gu
 • McCune–ReischauerSangdang-gu
Văn phòng Sangdang-gu
Văn phòng Sangdang-gu
Vị trí của Sangdang-gu
Sangdang-gu trên bản đồ Thế giới
Sangdang-gu
Sangdang-gu
Tọa độ: 36°39′4″B 127°29′12″Đ / 36,65111°B 127,48667°Đ / 36.65111; 127.48667
Quốc giaHàn Quốc
VùngHoseo
TỉnhChungcheong Bắc
Thành phốCheongju
Phân cấp hành chính5 myeon và 8 dong
Diện tích
 • Tổng cộng404,44 km2 (15,616 mi2)
Dân số (2014)
 • Tổng cộng180.272
 • Mật độ4,5/km2 (12/mi2)
 • Tiếng địa phươngChungcheong
Trang webcheongju.go.kr

Sangdang-gu (Hangul: 상당구, Hanja: 上黨區) là một quận không tự trị trong thành phố Cheongju ở Chungcheong Bắc, Hàn Quốc. Sangdang-gu tái thành lập từ một phần Sangdang-gu và một phần của Cheongwon-gun vào tháng 7 năm 2014.[1]

Phân cấp hành chính

Sangdang-gu được chia thành 5 xã(myeon) và 8 phường (dong).

Hangul Hanja
Nangseong-myeon 낭성면 琅城面
Miwon-myeon 미원면 米院面
Gadeok-myeon 가덕면 加德面
Namil-myeon 남일면 南一面
Munui-myeon 문의면 文義面
Jungang-dong 중앙동 中央洞
Seongan-dong 성안동 城安洞
Tap-dong
Daeseong-dong
탑대성동 塔洞
大成洞
Yeongun-dong 영운동 永雲洞
Geumcheon-dong 금천동 金川洞
Yongdam-dong
Myeongam-dong
Sanseong-dong
용담명암산성동 龍潭洞
明岩洞
山城洞
Yongam-dong 용암1동 龍岩洞
용암2동

Tham khảo

  1. ^ 인구 84만명 통합 청주시 출범 Lưu trữ 2020-05-07 tại Wayback Machine, The Hankyoreh, 30 tháng 6 năm 2014.

Liên kết

  • (tiếng Hàn) Website chính thức
  • x
  • t
  • s
Chungcheongbuk-do
Vị trí văn phòng tỉnh: Cheongju-si
Thành phố
Huyện
Seoul | Busan | Daegu | Incheon | Gwangju | Daejeon | Ulsan | Sejong
Gyeonggi-do | Gangwon | Chungcheongbuk-do | Chungcheongnam-do | Jeonbuk | Jeollanam-do | Gyeongsangbuk-do | Gyeongsangnam-do | Jeju
Hình tượng sơ khai Bài viết về địa lý Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s