Scaptia

Scaptia
Scaptia lata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Nhánh Dicondylia
Phân lớp (subclass)Pterygota
Nhánh Metapterygota
Phân thứ lớp (infraclass)Neoptera
Nhánh Eumetabola
Liên bộ (superordo)Endopterygota
Bộ (ordo)Diptera
Họ (familia)Tabanidae
Phân họ (subfamilia)Pangoniinae
Tông (tribus)Scionini
Chi (genus)Scaptia
Walker, 1850)
Loài điển hình
Tabanus. auriflua
Donovan, 1805
Danh pháp đồng nghĩa
  • Apocampta Schiner, 1868
  • Triclista Enderlein, 1922

Scaptia là một chi ruồi trong họ Tabanidae.

Các loài

  • Scaptia auriflua (Donovan, 1805)
  • Scaptia bancrofti (Austen, 1912)
  • Scaptia brevirostris (Macquart, 1850)
  • Scaptia dorsoguttata (Macquart, 1850)
  • Scaptia guttata (Donovan, 1805)
  • Scaptia lata (Guérin-Meneville, 1835)
  • Scaptia lerda (Walker, 1850)
  • Scaptia monticola Mackerras, 1960
  • Scaptia orientalis Mackerras, 1960
  • Scaptia pulchra (Ricardo, 1915)
  • Scaptia quadrimacula (Walker, 1848)
  • Scaptia tricolor (Walker, 1848)
  • Scaptia violacea (Macquart, 1850)
Danh sách này không đầy đủ, bạn cũng có thể giúp mở rộng danh sách.

Hình ảnh

Chú thích

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Scaptia tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Ruồi (Diptera) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s