Scasiba
Scasiba | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Sesioidea |
Họ (familia) | Sesiidae |
Phân họ (subfamilia) | Sesiinae |
Chi (genus) | Scasiba Matsumura, 1931[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Scasiba là một chi bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Các loài
- Scasiba okinawana (Matsumura, 1931)
- Scasiba rhynchioides (Butler, 1881)
- Scasiba scribai (Bartel, 1912)
- Scasiba sheni (Arita & Xu, 1994)
- Scasiba difficilis Kallies & Arita, 2004
- Scasiba taikanensis (Matsumura, 1931)
- Scasiba tenuimarginata (Hampson, [1893])
Chú thích
- ^ “Checklist of the Sesiidae of the World”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Scasiba tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến họ bướm Sesiidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|