Septa bibbeyi
Septa bibbeyi | |
---|---|
Septa bibbeyi | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ranellidae |
Phân họ (subfamilia) | Cymatiinae |
Chi (genus) | Septa |
Loài (species) | S. bibbeyi |
Danh pháp hai phần | |
Septa bibbeyi (Beu, 1987) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cymatium (Septa) bibbeyi Beu, 1987 |
Septa bibbeyi là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[1]
Miêu tả
Phân bố
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Septa bibbeyi (Beu, 1987). WoRMS (2010). Septa bibbeyi (Beu, 1987). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=476582 on 27 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Septa bibbeyi tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Septa bibbeyi tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến liên họ Tonnoidea này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|