Serie A 2024–25
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 17 tháng 8 năm 2024 – 25 tháng 5 năm 2025[1] |
Số trận đấu | 20 |
Số bàn thắng | 49 (2,45 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Mateo Retegui (Atalanta) (3 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Verona 3–0 Napoli (18/8/2024) Juventus 3–0 Como (19/8/2024) Napoli 3–0 Bologna (25/8/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Lecce 0–4 Atalanta (19/8/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Genoa 2–2 Inter Milan (17/8/2024) AC Milan 2–2 Torino (17/8/2024) Lazio 3–1 Venezia (18/8/2024) Lecce 0–4 Atalanta (19/8/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 2 trận Juventus |
Chuỗi bất bại dài nhất | 2 trận 9 câu lạc bộ |
Chuỗi không thắng dài nhất | 2 trận 9 câu lạc bộ |
Chuỗi thua dài nhất | 2 trận Lecce |
Trận có nhiều khán giả nhất | 70.921 Inter Milan 2–0 Lecce (24/8/2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 7.746 Empoli 0–0 Monza (17/8/2024) |
Tổng số khán giả | 471.418[2] (16 trận) |
Số khán giả trung bình | 29.464 |
← 2023–24 2025–26 → Thống kê tính đến ngày 26/8/2024. |
Serie A 2024–25 (được gọi là Serie A Enilive vì lý do tài trợ hoặc Serie A Made in Italy là tên ở nước ngoài) là mùa giải thứ 123 của bóng đá hàng đầu Ý, mùa thứ 93 theo thể thức thi đấu vòng tròn và mùa thứ 15 kể từ khi được tổ chức dưới một ủy ban giải đấu riêng, Lega Serie A.
Inter Milan là đương kim vô địch.
Các đội bóng
Thay đổi đội
Ngày 1 tháng 5 năm 2024, Parma trở lại Serie A sau 3 năm vắng bóng,[3] trong khi đó, vào ngày 10 tháng 5 năm 2024, Como cũng đã trở lại Serie A sau 21 năm vắng bóng. Suất cuối cùng đã được lấp đầy vào ngày 2 tháng 6 năm 2024 khi Venezia trở lại hạng đấu cao nhất sau 2 năm thi đấu ở Serie B.[4]
Thăng hạng từ Serie B 2023–24 | Xuống hạng từ Serie A 2023–24 |
---|---|
Parma | Salernitana |
Como | Sassuolo |
Venezia | Frosinone |
Vị trí
Sân vận động và địa điểm
Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Atalanta | Bergamo | Gewiss | &000000000002174700000021.747 |
Bologna | Bologna | Renato Dall'Ara | &000000000003653200000036.532 |
Cagliari | Cagliari | Unipol Domus | &000000000001641600000016.416 |
Como | Como | Giuseppe Sinigaglia | &000000000001360200000013.602 |
Empoli | Empoli | Carlo Castellani | &000000000001616700000016.167 |
Fiorentina | Florence | Artemio Franchi | &000000000004311800000043.118 |
Hellas Verona | Verona | Marcantonio Bentegodi | &000000000003171300000031.713 |
Genoa | Genoa | Luigi Ferraris | &000000000003320500000033.205 |
Inter Milan | Milan | Giuseppe Meazza | &000000000007571000000075.710 |
Juventus | Turin | Allianz | &000000000004150700000041.507 |
Lazio | Roma | Olimpico | &000000000006758500000067.585 |
Lecce | Lecce | Via del mare | &000000000003035400000030.354 |
AC Milan | Milan | San Siro | &000000000007571000000075.710 |
Monza | Monza | U-Power | &000000000001710200000017.102 |
Napoli | Napoli | Diego Armando Maradona | &000000000005473200000054.732 |
Parma | Parma | Ennio Tardini | &000000000002235200000022.352 |
AS Roma | Roma | Olimpico | &000000000006758500000067.585 |
Torino | Turin | Olimpico Grande Torino | &000000000002817700000028.177 |
Udinese | Udine | Bluenergy | &000000000002513200000025.132 |
Venezia | Venice | Pier Luigi Penzo | &000000000001115000000011.150 |
Theo khu vực địa lý
Số đội | Khu vực | Đội |
---|---|---|
5 | Lombardy | Atalanta, Como, Inter Milan, AC Milan và Monza |
2 | Lazio | AS Roma và Lazio |
Emilia-Romagna | Bologna và Parma | |
Piedmont | Juventus và Torino | |
Tuscany | Empoli và Fiorentina | |
Veneto | Hellas Verona và Venezia | |
1 | Apulia | Lecce |
Campania | Napoli | |
Liguria | Genoa | |
Sardinia | Cagliari | |
Friuli-Venezia Giulia | Udinese |
Nhân sự và tài trợ
Đội | Chủ tịch | Huấn luyện viên trưởng | Đội trưởng | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu (trước) | Nhà tài trợ áo đấu (sau) | Nhà tài trợ áo đấu (tay áo) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Atalanta | Antonio Percassi | Gian Piero Gasperini | Rafael Tolói | Joma | Radici Group | Gewiss | |
Bologna | Joey Saputo | Vincenzo Italiano | Lewis Ferguson | Macron | Saputo Inc. | Selenella | Lavoropiù |
Cagliari | Tommaso Giulini | CXĐ | Leonardo Pavoletti | EYE Sport | Sardegna Artigianato, Moby Lines | Ichnusa | Latte Arborea |
Como | Francesco Terrazzani | Osian Roberts (tạm thời) | Alessandro Bellemo | Erreà | Mola (H & A)/Quelli che con Luca (T) | Acqua S.Bernardo | không có |
Empoli | Fabrizio Corsi | Roberto D'Aversa | Sebastiano Luperto | Kappa | Computer Gross, Saint-Gobain | Pediatrica | Sammontana |
Fiorentina | Rocco B. Commisso | Raffaele Palladino | Cristiano Biraghi | Kappa | Mediacom | Holding Lamioni | không có |
Genoa | Alberto Zangrillo | Alberto Gilardino | Milan Badelj | Kappa | Pulsee Luce e Gas, MSC Cruises | LeasePlan (H)/ALD Automotive/Ayvens (A) | Radio 105 |
Hellas Verona | Maurizio Setti | Paolo Zanetti | Darko Lazović | Joma | Sinergy Luce e Gas, Conforama | VetroCar | Drivalia |
Inter Milan | Giuseppe Marotta | Simone Inzaghi | Lautaro Martínez | Nike | Paramount+ | U-Power | eBay |
Juventus | Gianluca Ferrero | Thiago Motta | Danilo | Adidas | Jeep | Cygames | zondacrypto |
Lazio | Claudio Lotito | Marco Baroni | Ciro Immobile | Mizuno | AeroItalia | ||
Lecce | Saverio Sticchi Damiani | Luca Gotti | Alexis Blin | M908 | DEGHI, BetItaly Pay | DR Automobiles | Banca Popolare Pugliese |
AC Milan | Paolo Scaroni | Paulo Fonseca | Davide Calabria | Puma | Emirates | wefox | MSC Cruises |
Monza | Paolo Berlusconi | Alessandro Nesta | Matteo Pessina | Lotto | Motorola, U-Power | Pulsee Luce e Gas | Dell'Orto |
Napoli | Aurelio De Laurentiis | Antonio Conte | Giovanni Di Lorenzo | EA7 | MSC Cruises | Upbit | eBay |
Parma | Kyle J. Krause | Fabio Pecchia | Enrico Del Prato | Puma | Prometeon, Classic Football Shirts | inX.aero | |
Roma | Dan Friedkin | Daniele De Rossi | Lorenzo Pellegrini | Adidas | Riyadh Season | Auberge Resorts | không có |
Torino | Urbano Cairo | Paolo Vanoli | Ricardo Rodriguez | Joma | Suzuki, Fratelli Beretta | EdiliziAcrobatica | JD Sports |
Udinese | Franco Soldati | Kosta Runjaić | Roberto Pereyra | Macron | Io sono Friuli Venezia Giulia, Prestipay | Bluenergy | Prosciutto di San Daniele |
Venezia | Duncan L. Niederauer | Eusebio Di Francesco | Marco Modolo | Kappa | Bechèr | Gruppo Geromin | CharityStars |
Thay đổi huấn luyện viên
Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | HLV đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Lazio | Igor Tudor | Từ chức | 5/6/2024[5] | Trước mùa giải | Marco Baroni | 1/7/2024[6] |
Bologna | Thiago Motta | Hết hợp đồng | 30/6/2024[7] | Vincenzo Italiano | 1/7/2024[8] | |
Fiorentina | Vincenzo Italiano | 30/6/2024[9] | Raffaele Palladino | 1/7/2024[9] | ||
Monza | Raffaele Palladino | 30/6/2024[10] | Alessandro Nesta | 1/7/2024[11] | ||
Napoli | Francesco Calzona | 30/6/2024[12] | Antonio Conte | 1/7/2024[12] | ||
Torino | Ivan Jurić | 30/6/2024[13] | Paolo Vanoli | 1/7/2024[14] | ||
Udinese | Fabio Cannavaro | 30/6/2024[15] | Kosta Runjaić | 1/7/2024[16] | ||
Cagliari | Claudio Ranieri | Nghỉ hưu | 30/6/2024[17] | |||
Juventus | Paolo Montero | Hết quản lý tạm thời | 30/6/2024[18] | Thiago Motta | 1/7/2024[19] | |
AC Milan | Stefano Pioli | Thỏa thuận | 30/6/2024[20] | Paulo Fonseca | 1/7/2024[21] | |
Hellas Verona | Marco Baroni | 30/6/2024[22] | Paolo Zanetti | 1/7/2024[23] | ||
Venezia | Paolo Vanoli | 30/6/2024[24] | Eusebio Di Francesco | 1/7/2024[25] | ||
Empoli | Davide Nicola | 2/7/2024 | Roberto D'Aversa | 2/7/2024[26] |
Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Juventus | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 6 | Tham dự vòng đấu hạng Champions League |
2 | Inter Milan | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 4 | |
3 | Torino | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 3 | +1 | 4 | |
4 | Genoa | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | +1 | 4 | |
5 | Parma | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | +1 | 4 | Tham dự vòng đấu hạng Europa League |
6 | Udinese | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | +1 | 4 | Tham dự vòng play-off Conference League |
7 | Empoli | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | +1 | 4 | |
8 | Atalanta | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 3 | |
9 | Lazio | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 3 | |
10 | Hellas Verona | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
11 | Napoli | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
12 | Cagliari | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | |
13 | Fiorentina | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | |
14 | AC Milan | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 1 | |
15 | AS Roma | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 | |
16 | Monza | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | −1 | 1 | |
17 | Venezia | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 1 | |
18 | Bologna | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | −3 | 1 | Xuống hạng Serie B |
19 | Como | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | −3 | 1 | |
20 | Lecce | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 6 | −6 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Tiebreaker cho đội vô địch và đội xuống hạng thứ ba; 3) Điểm đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng bại; 6) Bàn thắng được ghi; 7) Bốc thăm. (Lưu ý: Thành tích đối đầu chỉ được sử dụng sau khi tất cả các trận đấu giữa các đội liên quan đã diễn ra)
Vị trí theo vòng
Bảng liệt kê vị trí của các đội trên bảng xếp hạng sau mỗi tuần thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào sẽ không được tính vào vòng mà chúng đã được lên lịch ban đầu mà được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
= Vô địch, tham dự Champions League; = Tham dự Champions League; = Tham dự Europa League; = Tham dự Conference League; = Xuống hạng Serie B
Kết quả
Tỷ số
Nhà \ Khách | ATA | BOL | CAG | COM | EMP | FIO | GEN | VER | INT | JUV | LAZ | LEC | MIL | MON | NAP | PAR | ROM | TOR | UDI | VEN |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Atalanta | — | |||||||||||||||||||
Bologna | — | a | 1–1 | |||||||||||||||||
Cagliari | — | 1–1 | 0–0 | |||||||||||||||||
Como | — | |||||||||||||||||||
Empoli | — | 0–0 | ||||||||||||||||||
Fiorentina | a | — | a | 0–0 | ||||||||||||||||
Genoa | — | 2–2 | ||||||||||||||||||
Hellas Verona | — | 0–3 | 3–0 | |||||||||||||||||
Inter Milan | — | a | 2–0 | a | ||||||||||||||||
Juventus | 3–0 | a | — | a | a | a | ||||||||||||||
Lazio | — | a | 3–1 | |||||||||||||||||
Lecce | 0–4 | — | a | |||||||||||||||||
AC Milan | a | a | — | 2–2 | ||||||||||||||||
Monza | 0–1 | — | ||||||||||||||||||
Napoli | 3–0 | a | — | a | ||||||||||||||||
Parma | 1–1 | 2–1 | — | |||||||||||||||||
AS Roma | 1–2 | a | a | — | ||||||||||||||||
Torino | 2–1 | a | — | |||||||||||||||||
Udinese | 2–1 | — | ||||||||||||||||||
Venezia | — |
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.
Bảng thắng bại
- Tính đến ngày 26/8/2024
- T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
Đội\Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | Đội | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Atalanta | T | B | Atalanta | Atalanta | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bologna | H | B | Bologna | Bologna | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cagliari | H | H | Cagliari | Cagliari | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Como | B | H | Como | Como | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Empoli | H | T | Empoli | Empoli | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Fiorentina | H | H | Fiorentina | Fiorentina | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Genoa | H | T | Genoa | Genoa | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hellas Verona | T | B | Hellas Verona | Hellas Verona | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Inter Milan | H | T | Inter Milan | Inter Milan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Juventus | T | T | Juventus | Juventus | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lazio | T | B | Lazio | Lazio | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lecce | B | B | Lecce | Lecce | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
AC Milan | H | B | AC Milan | AC Milan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Monza | H | B | Monza | Monza | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Napoli | B | T | Napoli | Napoli | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Parma | H | T | Parma | Parma | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
AS Roma | H | B | AS Roma | AS Roma | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Torino | H | T | Torino | Torino | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Udinese | H | T | Udinese | Udinese | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Venezia | B | H | Venezia | Venezia | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội\Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | Đội | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | Đội |
Điểm tin vòng đấu
Thống kê
Ghi bàn hàng đầu
- Tính đến ngày 19/8/2024[27]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Marco Brescianini | Atalanta | 2 |
Daniel Mosquera | Verona | ||
Mateo Retegui | Atalanta | ||
Marcus Thuram | Inter Milan | ||
5 | 16 cầu thủ | 1 |
Hat-trick
Kiến tạo hàng đầu
- Tính đến ngày 19/8/2024[28]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | Darko Lazović | Verona | 2 |
2 | 12 cầu thủ | 1 |
Số trận giữ sạch lưới
Kỷ luật
Cầu thủ
Câu lạc bộ
Giải thưởng
Tham khảo
- ^ “Serie A 2024-25, il campionato inizierà il 17 agosto: tre giornate poi la pausa nazionali” [Serie A 2024-25, giải vô địch sẽ khởi tranh vào ngày 17/8: 3 ngày sau đó là kỳ nghỉ quốc gia]. sport.sky.it (bằng tiếng Ý). 20 tháng 3 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Italy » Serie A 2024/2025 » Schedule” [Ý » Serie A 2024/2025 » Lịch thi đấu]. worldfootball.net (bằng tiếng Anh). Truy cập 26 Tháng tám năm 2024.
- ^ “Il Parma ritorna in A tre stagioni dopo. Basta il pareggio contro il Bari” [Parma trở lại Serie A ba mùa giải sau đó. Trận hòa trước Bari là đủ]. tuttomercato.com (bằng tiếng Ý). 1 tháng 5 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Calcio, il Como torna in Serie A dopo 21 anni: i tifosi in delirio” [Bóng đá, Como trở lại Serie A sau 21 năm: CĐV cuồng nhiệt]. La Stampa (bằng tiếng Ý). 11 tháng 5 năm 2024. Truy cập 13 tháng Năm năm 2024.
- ^ “Comunicato ufficiale” [Thông cáo báo chí chính thức] (bằng tiếng Ý). SS Lazio. 5 tháng 6 năm 2024. Truy cập 5 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “MARCO BARONI NUOVO RESPONSABILE DELLA PRIMA SQUADRA” [MARCO BARONI QUẢN LÝ MỚI CỦA ĐỘI HÌNH HẠNG NHẤT] (bằng tiếng Ý). SS Lazio. 11 tháng 6 năm 2024. Truy cập 11 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “Nota del Club | Bolognafc” [Thông báo từ Câu lạc bộ | BolognaFC] (bằng tiếng Ý). Bologna FC 1909. 23 tháng 5 năm 2024. Truy cập 23 tháng Năm năm 2024.
- ^ “Vincenzo Italiano è il nuovo allenatore del Bologna | Bolognafc” [Vincenzo Italiano là huấn luyện viên mới của Bologna | BolognaFC]. www.bolognafc.it (bằng tiếng Ý). 5 tháng 6 năm 2024. Truy cập 5 Tháng sáu năm 2024.
- ^ a b “Raffaele Palladino is the new Fiorentina coach” [Raffaele Palladino là huấn luyện viên mới của Fiorentina]. ACF Fiorentina. Truy cập 4 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “Comunicato ufficiale AC Monza - Associazione Calcio Monza S.p.A.” [Thông cáo báo chí chính thức AC Monza - Hiệp hội bóng đá Monza S.p.A.]. www.acmonza.com (bằng tiếng Ý). Truy cập 4 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “Benvenuto Alessandro Nesta - Associazione Calcio Monza S.p.A.” [Chào mừng Alessandro Nesta - Hiệp hội bóng đá Monza S.p.A.]. www.acmonza.com (bằng tiếng Ý). Truy cập 12 Tháng sáu năm 2024.
- ^ a b “ANTONIO CONTE NAMED NEW NAPOLI COACH” [ANTONIO CONTE ĐƯỢC XÁC ĐỊNH LÀ HUẤN LUYỆN VIÊN MỚI NAPOLI]. SSC Napoli. Truy cập 5 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “COMUNICATO STAMPA” [THÔNG CÁO BÁO CHÍ]. Torino FC (bằng tiếng Ý). 21 tháng 6 năm 2024. Truy cập 21 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “PAOLO VANOLI È IL NUOVO ALLENATORE DEL TORO” [PAOLO VANOLI LÀ HUẤN LUYỆN VIÊN MỚI CỦA TORO] (bằng tiếng Ý). Torino FC. 21 tháng 6 năm 2024. Truy cập 21 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “Nota ufficiale: Fabio Cannavaro” [Ghi chú chính thức: Fabio Cannavaro] (bằng tiếng Ý). Udinese Calcio. Truy cập 8 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “Kosta Runjaic è il nuovo allenatore dell'Udinese Calcio” [Kosta Runjaic là huấn luyện viên mới của Udinese Calcio] (bằng tiếng Ý). Udinese Calcio. 14 tháng 6 năm 2024. Truy cập 14 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “Per sempre grati, Mister!” [Mãi mãi biết ơn, thưa ông!] (bằng tiếng Ý). Cagliari Calcio. 21 tháng 5 năm 2024. Truy cập 21 tháng Năm năm 2024.
- ^ “Paolo Montero guiderà la Prima Squadra Maschile fino a fine stagione” [Paolo Montero sẽ dẫn dắt Đội một nam đến hết mùa giải] (bằng tiếng Ý). Juventus FC. 19 tháng 5 năm 2024. Truy cập 8 Tháng sáu năm 2024.
- ^ Juventus.com. “Benvenuto, Mister Thiago Motta! - Juventus” [Chào mừng ông Thiago Motta! - Juventus]. Juventus.com (bằng tiếng Ý). Truy cập 12 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “OFFICIAL STATEMENT: STEFANO PIOLI” [TUYÊN BỐ CHÍNH THỨC: STEFANO PIOLI]. AC Milan. 24 tháng 5 năm 2024. Truy cập 24 tháng Năm năm 2024.
- ^ “Paulo Fonseca è il nuovo allenatore del Milan” [Paulo Fonseca là tân huấn luyện viên của Milan]. AC Milan (bằng tiếng Ý). Truy cập 13 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “Comunicato del Club: Marco Baroni” [Tuyên bố của câu lạc bộ: Marco Baroni]. Hellas Verona FC. 10 tháng 6 năm 2024. Truy cập 10 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “Paolo Zanetti è il nuovo allenatore dell'Hellas Verona” [Paolo Zanetti là huấn luyện viên mới của Hellas Verona]. Hellas Verona FC. 13 tháng 6 năm 2024. Truy cập 13 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “VENEZIA FC AND PAOLO VANOLI HAVE AGREED TO A CONTRACT TERMINATION BY MUTUAL CONSENT” [VENEZIA FC VÀ PAOLO VANOLI ĐÃ ĐỒNG Ý CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BẰNG CÁCH ĐỒNG THUẬN]. Venezia FC. 20 tháng 6 năm 2024. Truy cập 20 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “EUSEBIO DI FRANCESCO NAMED VENEZIA FC FIRST TEAM COACH” [EUSEBIO DI FRANCESCO ĐƯỢC CHỌN LÀ HUẤN LUYỆN VIÊN ĐỘI MỘT CỦA VENEZIA FC]. Venezia FC. 26 tháng 6 năm 2024. Truy cập 26 Tháng sáu năm 2024.
- ^ social (2 tháng 7 năm 2024). “Roberto D'Aversa è il nuovo allenatore dell'Empoli” [Roberto D'Aversa là huấn luyện viên mới của Empoli]. Empoli FC (bằng tiếng Ý). Truy cập 2 tháng Bảy năm 2024.
- ^ “COMPETIZIONE SERIE A ENILIVE, STATISTICHE, GOL” [Giải Serie A Enilive, Thống kê, Bàn thắng]. Truy cập 20 Tháng tám năm 2023.
- ^ “COMPETIZIONE SERIE A ENILIVE, STATISTICHE, ASSIST” [Giải Serie A Enilive, Thống kê, Kiến tạo]. Truy cập 20 Tháng tám năm 2023.