Simaba monophylla
Simaba monophylla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Simaroubaceae |
Chi (genus) | Simaba |
Loài (species) | S. monophylla |
Danh pháp hai phần | |
Simaba monophylla (Oliv.) Cronquist, 1944 |
Simaba monophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được (Oliv.) Cronquist miêu tả khoa học đầu tiên năm 1944.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Simaba monophylla”. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Simaba monophylla tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Simaba monophylla tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Simaba monophylla”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến bộ Sapindales này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|