Simaba obovata
Simaba obovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Simaroubaceae |
Chi (genus) | Simaba |
Loài (species) | S. obovata |
Danh pháp hai phần | |
Simaba obovata Spruce ex Engl., 1874 |
Simaba obovata là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Spruce ex Engl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1874.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Simaba obovata”. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Simaba obovata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Simaba obovata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Simaba obovata”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến bộ Sapindales này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|